Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Mục lục

Đại từ

từ dùng để chỉ sự vật, sự việc, hiện tượng nào đó không rõ (thường dùng để hỏi)
cái gì đây?
bạn tên là gì?
đã làm được những việc gì?
gì thế?
Đồng nghĩa: chi
từ dùng để chỉ sự vật, sự việc, hiện tượng nào đó bất kì
cái gì cũng biết
ăn gì chả được
thích làm gì thì làm
Đồng nghĩa: chi
(Khẩu ngữ) từ dùng để chỉ một hạng, một loại hay một tính chất nào đó, với ý chê bai nhằm phủ định
người gì mà kì lạ!
ăn nói kiểu gì đấy?
"Chồng gì anh, vợ gì tôi, Chẳng qua là cái nợ đời chi đây!" (Cdao)
Đồng nghĩa: chi

Phụ từ

từ biểu thị ý phủ định dưới vẻ nghi vấn, người nói làm như muốn hỏi mà không cần câu trả lời, vì đã sẵn có ý bác bỏ ý khẳng định
có gì mà sợ
chuyện đó thì lo gì!
từ đây đến đó có xa gì!

Trợ từ

từ biểu thị nhấn mạnh ý phủ định hoàn toàn
chẳng hiểu gì cả!
không ai ghét bỏ gì anh ta
cô ta chẳng lấy gì làm đẹp!

Thuộc thể loại

Xem thêm các từ khác

  • Gì thì gì

    (Khẩu ngữ) bất cứ như thế nào gì thì gì cũng phải ăn cái đã!
  • Gìn giữ

    Động từ như giữ gìn gìn giữ hạnh phúc
  • Gíp

    Danh từ (Khẩu ngữ) xe gíp (nói tắt).
  • Gò bó

    ép hoặc ở trạng thái bị kìm giữ trong một khuôn khổ quá chật hẹp hoặc một khuôn phép quá chặt chẽ, khiến cho hoạt...
  • Gò má

    Danh từ chỗ hai bên má ít nhiều nổi cao lên ở bên dưới góc ngoài của mắt đôi gò má ửng hồng gò má cao
  • Gò ép

    Động từ ép phải vào khuôn khổ, khuôn phép nào đó không chịu được sự gò ép câu chữ gò ép, không tự nhiên
  • Gò đống

    Danh từ gò và đống (nói khái quát).
  • Gòn gọn

    Tính từ hơi gọn thu xếp đồ đạc cho gòn gọn vào
  • Góc

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 khoảng không gian ở chỗ tiếp giáp của hai cạnh và nằm phía trong hai cạnh 1.2 phần mặt phẳng giới...
  • Góc biển chân trời

    (Văn chương) như chân trời góc biển \"Mênh mông góc biển chân trời, Những người thiên hạ nào người tri âm.\" (Cdao)
  • Góc bù nhau

    Danh từ hai góc có tổng bằng một góc bẹt.
  • Góc bẹt

    Danh từ góc có hai cạnh lập thành một đường thẳng góc bẹt là góc 180O
  • Góc cạnh

    Danh từ như khía cạnh chú ý đến mọi góc cạnh của vấn đề hoặc t những đường nét như có góc, có cạnh, nổi lên rất...
  • Góc học tập

    Danh từ nơi bố trí làm chỗ dành riêng cho trẻ ngồi học ở trong nhà.
  • Góc kề bù

    Danh từ hai góc có đỉnh chung và một cạnh chung, còn hai cạnh khác thì lập nên một đường thẳng.
  • Góc ngoài

    Danh từ góc kề bù với một góc trong của tam giác.
  • Góc nhị diện

    Danh từ hình lập nên bởi hai nửa mặt phẳng xuất phát từ một đường thẳng chung.
  • Góc nhọn

    Danh từ góc nhỏ hơn góc vuông.
  • Góc phụ

    Danh từ góc thêm vào một góc cho trước thì được một góc vuông.
  • Góc quay

    Danh từ góc do một vật tạo nên trong một chuyển động quay.
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top