Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Gò bó

ép hoặc ở trạng thái bị kìm giữ trong một khuôn khổ quá chật hẹp hoặc một khuôn phép quá chặt chẽ, khiến cho hoạt động hoặc phát triển bị hạn chế, mất tự nhiên
không chịu được cuộc sống gò bó
lễ giáo phong kiến gò bó con người

Xem thêm các từ khác

  • Gò má

    Danh từ chỗ hai bên má ít nhiều nổi cao lên ở bên dưới góc ngoài của mắt đôi gò má ửng hồng gò má cao
  • Gò ép

    Động từ ép phải vào khuôn khổ, khuôn phép nào đó không chịu được sự gò ép câu chữ gò ép, không tự nhiên
  • Gò đống

    Danh từ gò và đống (nói khái quát).
  • Gòn gọn

    Tính từ hơi gọn thu xếp đồ đạc cho gòn gọn vào
  • Góc

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 khoảng không gian ở chỗ tiếp giáp của hai cạnh và nằm phía trong hai cạnh 1.2 phần mặt phẳng giới...
  • Góc biển chân trời

    (Văn chương) như chân trời góc biển \"Mênh mông góc biển chân trời, Những người thiên hạ nào người tri âm.\" (Cdao)
  • Góc bù nhau

    Danh từ hai góc có tổng bằng một góc bẹt.
  • Góc bẹt

    Danh từ góc có hai cạnh lập thành một đường thẳng góc bẹt là góc 180O
  • Góc cạnh

    Danh từ như khía cạnh chú ý đến mọi góc cạnh của vấn đề hoặc t những đường nét như có góc, có cạnh, nổi lên rất...
  • Góc học tập

    Danh từ nơi bố trí làm chỗ dành riêng cho trẻ ngồi học ở trong nhà.
  • Góc kề bù

    Danh từ hai góc có đỉnh chung và một cạnh chung, còn hai cạnh khác thì lập nên một đường thẳng.
  • Góc ngoài

    Danh từ góc kề bù với một góc trong của tam giác.
  • Góc nhị diện

    Danh từ hình lập nên bởi hai nửa mặt phẳng xuất phát từ một đường thẳng chung.
  • Góc nhọn

    Danh từ góc nhỏ hơn góc vuông.
  • Góc phụ

    Danh từ góc thêm vào một góc cho trước thì được một góc vuông.
  • Góc quay

    Danh từ góc do một vật tạo nên trong một chuyển động quay.
  • Góc tù

    Danh từ góc nhỏ hơn góc bẹt và lớn hơn góc vuông.
  • Góc vuông

    Danh từ góc bằng nửa góc bẹt, bằng 90O.
  • Góc đa diện

    Danh từ hình lập nên bởi một số mặt phẳng có một điểm chung và cắt nhau lần lượt theo một số đường thẳng.
  • Góc đầy

    Danh từ góc có hai cạnh trùng nhau và chiếm toàn mặt phẳng.
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top