Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Góc phụ

Danh từ

góc thêm vào một góc cho trước thì được một góc vuông.

Xem thêm các từ khác

  • Góc quay

    Danh từ góc do một vật tạo nên trong một chuyển động quay.
  • Góc tù

    Danh từ góc nhỏ hơn góc bẹt và lớn hơn góc vuông.
  • Góc vuông

    Danh từ góc bằng nửa góc bẹt, bằng 90O.
  • Góc đa diện

    Danh từ hình lập nên bởi một số mặt phẳng có một điểm chung và cắt nhau lần lượt theo một số đường thẳng.
  • Góc đầy

    Danh từ góc có hai cạnh trùng nhau và chiếm toàn mặt phẳng.
  • Góc đối đỉnh

    Danh từ hai góc có đỉnh chung mà các cạnh của góc này là phần kéo dài các cạnh của góc kia.
  • Góc độ

    Danh từ chỗ đứng để nhìn nhận, đánh giá sự vật, sự việc nhìn cuộc chiến dưới nhiều góc độ khác nhau xem xét sự...
  • Gói

    Mục lục 1 Động từ 1.1 bao kín và gọn trong một tấm mỏng như giấy, vải, lá, v.v. 1.2 (Khẩu ngữ) thu gọn lại trong một...
  • Gói ghém

    Động từ gói lại cho gọn (nói khái quát) gói ghém, thu dọn hành lí để lên đường chứa đựng nội dung muốn nói một cách...
  • Gói thầu

    Danh từ từng phần của dự án, từng hạng mục công trình được đem ra đấu thầu dự án được thực hiện thông qua 20 gói...
  • Góp

    Động từ đưa phần riêng của mình vào để cùng với những phần của những người khác tạo thành cái chung hoặc làm việc...
  • Góp gió thành bão

    góp nhặt nhiều món nhỏ, dần dần thành món lớn. Đồng nghĩa : kiến tha lâu cũng đầy tổ
  • Góp mặt

    Động từ có mặt để cùng tham dự vào một hoạt động chung nào đó đến góp mặt cho vui
  • Góp nhóp

    Động từ (Khẩu ngữ) như góp nhặt .
  • Góp nhặt

    Động từ tập hợp, gom góp lại dần dần từng ít một góp nhặt từng đồng Đồng nghĩa : cóp nhặt, gom nhặt, gom nhóp, góp...
  • Góp phần

    Động từ góp một phần, giúp một phần vào việc chung góp phần xây dựng đất nước
  • Góp ý

    Động từ (Khẩu ngữ) góp ý kiến góp ý phê bình góp ý một cách chân tình
  • Góp điện

    Danh từ bộ phận của máy phát điện dùng để dẫn dòng điện ra mạch ngoài.
  • Gót

    Danh từ phần sau cùng của bàn chân gót chân nhón gót \"Kiều từ trở gót trướng hoa, Mặt trời gác núi, chiêng đà thu không.\"...
  • Gót sen

    Danh từ (Từ cũ, Văn chương) gót chân, bước đi của người phụ nữ đẹp \"Tiếng vàng vội gọi con hầu, Gót sen nhè nhẹ...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top