Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Gói

Mục lục

Động từ

bao kín và gọn trong một tấm mỏng như giấy, vải, lá, v.v.
gói bánh chưng
gói đồ
gói một gói xôi
Đồng nghĩa: bọc, đùm
(Khẩu ngữ) thu gọn lại trong một phạm vi nào đó
cuộc hội thảo gói gọn trong một buổi sáng

Danh từ

tập hợp những gì được gói chung lại với nhau, làm thành một đơn vị
gói kẹo
gói quà Tết
một miếng khi đói bằng một gói khi no (tng)

Xem thêm các từ khác

  • Gói ghém

    Động từ gói lại cho gọn (nói khái quát) gói ghém, thu dọn hành lí để lên đường chứa đựng nội dung muốn nói một cách...
  • Gói thầu

    Danh từ từng phần của dự án, từng hạng mục công trình được đem ra đấu thầu dự án được thực hiện thông qua 20 gói...
  • Góp

    Động từ đưa phần riêng của mình vào để cùng với những phần của những người khác tạo thành cái chung hoặc làm việc...
  • Góp gió thành bão

    góp nhặt nhiều món nhỏ, dần dần thành món lớn. Đồng nghĩa : kiến tha lâu cũng đầy tổ
  • Góp mặt

    Động từ có mặt để cùng tham dự vào một hoạt động chung nào đó đến góp mặt cho vui
  • Góp nhóp

    Động từ (Khẩu ngữ) như góp nhặt .
  • Góp nhặt

    Động từ tập hợp, gom góp lại dần dần từng ít một góp nhặt từng đồng Đồng nghĩa : cóp nhặt, gom nhặt, gom nhóp, góp...
  • Góp phần

    Động từ góp một phần, giúp một phần vào việc chung góp phần xây dựng đất nước
  • Góp ý

    Động từ (Khẩu ngữ) góp ý kiến góp ý phê bình góp ý một cách chân tình
  • Góp điện

    Danh từ bộ phận của máy phát điện dùng để dẫn dòng điện ra mạch ngoài.
  • Gót

    Danh từ phần sau cùng của bàn chân gót chân nhón gót \"Kiều từ trở gót trướng hoa, Mặt trời gác núi, chiêng đà thu không.\"...
  • Gót sen

    Danh từ (Từ cũ, Văn chương) gót chân, bước đi của người phụ nữ đẹp \"Tiếng vàng vội gọi con hầu, Gót sen nhè nhẹ...
  • Gót sắt

    Danh từ gót giày có đóng móng sắt; thường dùng với sắc thái văn chương để ví sự thống trị tàn bạo đất nước bị...
  • Gót đầu

    Danh từ (Từ cũ, Văn chương) đầu đuôi câu chuyện kể hết gót đầu
  • Gô-ri-la

    Danh từ xem gorilla
  • Gô-tích

    xem gothic
  • Gông

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 dụng cụ thời trước làm bằng một khung gỗ có then đóng mở, dùng để bắt phạm nhân có án nặng...
  • Gông cùm

    Danh từ gông và cùm (nói khái quát); dùng để chỉ ách áp bức nặng nề đập tan gông cùm nô lệ Đồng nghĩa : gông xiềng
  • Gông xiềng

    Danh từ gông và xiềng (nói khái quát); dùng để chỉ ách nô lệ.. Đồng nghĩa : gông cùm, xiềng gông
  • Gõ cửa

    Động từ (Khẩu ngữ) tìm đến để trực tiếp nhờ xin giúp đỡ đi gõ cửa khắp nơi mà vẫn không xin được việc làm
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top