Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Góp phần

Động từ

góp một phần, giúp một phần vào việc chung
góp phần xây dựng đất nước

Xem thêm các từ khác

  • Góp ý

    Động từ (Khẩu ngữ) góp ý kiến góp ý phê bình góp ý một cách chân tình
  • Góp điện

    Danh từ bộ phận của máy phát điện dùng để dẫn dòng điện ra mạch ngoài.
  • Gót

    Danh từ phần sau cùng của bàn chân gót chân nhón gót \"Kiều từ trở gót trướng hoa, Mặt trời gác núi, chiêng đà thu không.\"...
  • Gót sen

    Danh từ (Từ cũ, Văn chương) gót chân, bước đi của người phụ nữ đẹp \"Tiếng vàng vội gọi con hầu, Gót sen nhè nhẹ...
  • Gót sắt

    Danh từ gót giày có đóng móng sắt; thường dùng với sắc thái văn chương để ví sự thống trị tàn bạo đất nước bị...
  • Gót đầu

    Danh từ (Từ cũ, Văn chương) đầu đuôi câu chuyện kể hết gót đầu
  • Gô-ri-la

    Danh từ xem gorilla
  • Gô-tích

    xem gothic
  • Gông

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 dụng cụ thời trước làm bằng một khung gỗ có then đóng mở, dùng để bắt phạm nhân có án nặng...
  • Gông cùm

    Danh từ gông và cùm (nói khái quát); dùng để chỉ ách áp bức nặng nề đập tan gông cùm nô lệ Đồng nghĩa : gông xiềng
  • Gông xiềng

    Danh từ gông và xiềng (nói khái quát); dùng để chỉ ách nô lệ.. Đồng nghĩa : gông cùm, xiềng gông
  • Gõ cửa

    Động từ (Khẩu ngữ) tìm đến để trực tiếp nhờ xin giúp đỡ đi gõ cửa khắp nơi mà vẫn không xin được việc làm
  • Gõ kiến

    Danh từ chim cỡ trung bình, màu sặc sỡ, thường dùng mỏ gõ vào thân cây để bắt kiến ăn.
  • Gõ đầu trẻ

    Động từ (Khẩu ngữ) dạy học cho trẻ nhỏ (hàm ý đùa hoặc không coi trọng) làm nghề gõ đầu trẻ
  • Gùi

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 đồ đan bằng mây, tre, dùng ở một số địa phương miền núi để mang đồ đạc trên lưng 2 Động...
  • Gùn

    Danh từ đầu mối của sợi hiện lên trên mặt hàng dệt lụa nhiều gùn Đồng nghĩa : gút
  • Gút

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 như gùn 1.2 (Phương ngữ) nút 2 Động từ 2.1 (Khẩu ngữ) đúc rút lại, tóm lại Danh từ như gùn mặt...
  • Găm giữ

    Động từ (Khẩu ngữ) giữ lại, găm lại không chịu đưa ra, nhằm mưu lợi riêng găm giữ hàng chờ lên giá
  • Găn gắt

    Tính từ (mùi, vị) hơi gắt nước mắm găn gắt
  • Găng tay

    Danh từ xem găng
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top