Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Gót

Danh từ

phần sau cùng của bàn chân
gót chân
nhón gót
"Kiều từ trở gót trướng hoa, Mặt trời gác núi, chiêng đà thu không." (TKiều)
phần sau cùng của giày hoặc guốc, dép
guốc cao gót
nện mạnh gót giày trên cầu thang

Xem thêm các từ khác

  • Gót sen

    Danh từ (Từ cũ, Văn chương) gót chân, bước đi của người phụ nữ đẹp \"Tiếng vàng vội gọi con hầu, Gót sen nhè nhẹ...
  • Gót sắt

    Danh từ gót giày có đóng móng sắt; thường dùng với sắc thái văn chương để ví sự thống trị tàn bạo đất nước bị...
  • Gót đầu

    Danh từ (Từ cũ, Văn chương) đầu đuôi câu chuyện kể hết gót đầu
  • Gô-ri-la

    Danh từ xem gorilla
  • Gô-tích

    xem gothic
  • Gông

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 dụng cụ thời trước làm bằng một khung gỗ có then đóng mở, dùng để bắt phạm nhân có án nặng...
  • Gông cùm

    Danh từ gông và cùm (nói khái quát); dùng để chỉ ách áp bức nặng nề đập tan gông cùm nô lệ Đồng nghĩa : gông xiềng
  • Gông xiềng

    Danh từ gông và xiềng (nói khái quát); dùng để chỉ ách nô lệ.. Đồng nghĩa : gông cùm, xiềng gông
  • Gõ cửa

    Động từ (Khẩu ngữ) tìm đến để trực tiếp nhờ xin giúp đỡ đi gõ cửa khắp nơi mà vẫn không xin được việc làm
  • Gõ kiến

    Danh từ chim cỡ trung bình, màu sặc sỡ, thường dùng mỏ gõ vào thân cây để bắt kiến ăn.
  • Gõ đầu trẻ

    Động từ (Khẩu ngữ) dạy học cho trẻ nhỏ (hàm ý đùa hoặc không coi trọng) làm nghề gõ đầu trẻ
  • Gùi

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 đồ đan bằng mây, tre, dùng ở một số địa phương miền núi để mang đồ đạc trên lưng 2 Động...
  • Gùn

    Danh từ đầu mối của sợi hiện lên trên mặt hàng dệt lụa nhiều gùn Đồng nghĩa : gút
  • Gút

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 như gùn 1.2 (Phương ngữ) nút 2 Động từ 2.1 (Khẩu ngữ) đúc rút lại, tóm lại Danh từ như gùn mặt...
  • Găm giữ

    Động từ (Khẩu ngữ) giữ lại, găm lại không chịu đưa ra, nhằm mưu lợi riêng găm giữ hàng chờ lên giá
  • Găn gắt

    Tính từ (mùi, vị) hơi gắt nước mắm găn gắt
  • Găng tay

    Danh từ xem găng
  • Găng trâu

    Danh từ cây găng có quả to, thân và rễ có thể dùng làm thuốc.
  • Găngxtơ

    Danh từ xem gangster
  • Gươm

    Danh từ binh khí có cán ngắn, lưỡi dài và hơi cong, mũi nhọn, dùng để đâm, chém.
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top