Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Gông cùm

Danh từ

gông và cùm (nói khái quát); dùng để chỉ ách áp bức nặng nề
đập tan gông cùm nô lệ
Đồng nghĩa: gông xiềng

Xem thêm các từ khác

  • Gông xiềng

    Danh từ gông và xiềng (nói khái quát); dùng để chỉ ách nô lệ.. Đồng nghĩa : gông cùm, xiềng gông
  • Gõ cửa

    Động từ (Khẩu ngữ) tìm đến để trực tiếp nhờ xin giúp đỡ đi gõ cửa khắp nơi mà vẫn không xin được việc làm
  • Gõ kiến

    Danh từ chim cỡ trung bình, màu sặc sỡ, thường dùng mỏ gõ vào thân cây để bắt kiến ăn.
  • Gõ đầu trẻ

    Động từ (Khẩu ngữ) dạy học cho trẻ nhỏ (hàm ý đùa hoặc không coi trọng) làm nghề gõ đầu trẻ
  • Gùi

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 đồ đan bằng mây, tre, dùng ở một số địa phương miền núi để mang đồ đạc trên lưng 2 Động...
  • Gùn

    Danh từ đầu mối của sợi hiện lên trên mặt hàng dệt lụa nhiều gùn Đồng nghĩa : gút
  • Gút

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 như gùn 1.2 (Phương ngữ) nút 2 Động từ 2.1 (Khẩu ngữ) đúc rút lại, tóm lại Danh từ như gùn mặt...
  • Găm giữ

    Động từ (Khẩu ngữ) giữ lại, găm lại không chịu đưa ra, nhằm mưu lợi riêng găm giữ hàng chờ lên giá
  • Găn gắt

    Tính từ (mùi, vị) hơi gắt nước mắm găn gắt
  • Găng tay

    Danh từ xem găng
  • Găng trâu

    Danh từ cây găng có quả to, thân và rễ có thể dùng làm thuốc.
  • Găngxtơ

    Danh từ xem gangster
  • Gươm

    Danh từ binh khí có cán ngắn, lưỡi dài và hơi cong, mũi nhọn, dùng để đâm, chém.
  • Gương cầu

    Danh từ gương có mặt phản xạ là một phần mặt cầu.
  • Gương lõm

    Danh từ gương cầu có mặt phản xạ ở cùng một bên với tâm mặt cầu.
  • Gương lồi

    Danh từ gương cầu có mặt phản xạ không ở cùng một bên với tâm mặt cầu.
  • Gương mẫu

    Danh từ (Từ cũ) người được coi là tấm gương, là mẫu mực để những người khác noi theo \"Đảng viên, đoàn viên thanh...
  • Gương mặt

    Danh từ khuôn mặt với những nét biểu hiện tâm hồn, tính cách, v.v. của mỗi người gương mặt thanh thoát
  • Gương nga

    Danh từ (Từ cũ, Văn chương) mặt trăng \"Gương nga chênh chếch dòm song, Vàng gieo ngấn nước, cây lồng bóng sân.\" (TKiều)
  • Gương phẳng

    Danh từ gương có mặt phản xạ là một phần mặt phẳng.
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top