Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Gùn

Danh từ

đầu mối của sợi hiện lên trên mặt hàng dệt
lụa nhiều gùn
Đồng nghĩa: gút

Xem thêm các từ khác

  • Gút

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 như gùn 1.2 (Phương ngữ) nút 2 Động từ 2.1 (Khẩu ngữ) đúc rút lại, tóm lại Danh từ như gùn mặt...
  • Găm giữ

    Động từ (Khẩu ngữ) giữ lại, găm lại không chịu đưa ra, nhằm mưu lợi riêng găm giữ hàng chờ lên giá
  • Găn gắt

    Tính từ (mùi, vị) hơi gắt nước mắm găn gắt
  • Găng tay

    Danh từ xem găng
  • Găng trâu

    Danh từ cây găng có quả to, thân và rễ có thể dùng làm thuốc.
  • Găngxtơ

    Danh từ xem gangster
  • Gươm

    Danh từ binh khí có cán ngắn, lưỡi dài và hơi cong, mũi nhọn, dùng để đâm, chém.
  • Gương cầu

    Danh từ gương có mặt phản xạ là một phần mặt cầu.
  • Gương lõm

    Danh từ gương cầu có mặt phản xạ ở cùng một bên với tâm mặt cầu.
  • Gương lồi

    Danh từ gương cầu có mặt phản xạ không ở cùng một bên với tâm mặt cầu.
  • Gương mẫu

    Danh từ (Từ cũ) người được coi là tấm gương, là mẫu mực để những người khác noi theo \"Đảng viên, đoàn viên thanh...
  • Gương mặt

    Danh từ khuôn mặt với những nét biểu hiện tâm hồn, tính cách, v.v. của mỗi người gương mặt thanh thoát
  • Gương nga

    Danh từ (Từ cũ, Văn chương) mặt trăng \"Gương nga chênh chếch dòm song, Vàng gieo ngấn nước, cây lồng bóng sân.\" (TKiều)
  • Gương phẳng

    Danh từ gương có mặt phản xạ là một phần mặt phẳng.
  • Gương sen

    Danh từ đế hoa hình phễu chứa các quả (thường gọi là hạt) của cây sen.. như hương sen bình tưới đã bị hỏng gương...
  • Gương tày liếp

    Danh từ gương lớn về thất bại, sai lầm, nêu ra để thấy mà tránh \"Nói người chẳng ngẫm đến ta, Cái gương tày liếp...
  • Gương vỡ lại lành

    ví cảnh sum họp, đoàn tụ, sau một thời gian có sự tan vỡ, chia li (thường là giữa vợ chồng, người yêu) \"Bây giờ gương...
  • Gượng gạo

    Tính từ tỏ ra gượng, không tự nhiên nụ cười gượng gạo Đồng nghĩa : gượng gập
  • Gượng nhẹ

    Mục lục 1 Tính từ 1.1 (làm việc, nói năng) cố lựa cách sao cho nhẹ nhàng, tránh động chạm mạnh 2 Động từ 2.1 (Khẩu ngữ)...
  • Gượng ép

    Tính từ không được tự nhiên vì đã cố làm, cố thực hiện cho được khi chưa có đủ cơ sở, có đủ điều kiện cách...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top