Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Gạch vồ

Danh từ

gạch khổ to, dùng để xây tường thành.

Xem thêm các từ khác

  • Gạch ốp lát

    Danh từ gạch mỏng, có hình trang trí hoặc màu, dùng để lát nền hoặc ốp tường.
  • Gại giọng

    Động từ đằng hắng thử giọng gại giọng, rồi kể tiếp
  • Gạn gùng

    Động từ (Từ cũ, Ít dùng) gạn hỏi hết sức cặn kẽ \"Gạn gùng ngành ngọn cho tường, Lạ lùng, nàng hãy tìm đường nói...
  • Gạn lọc

    Động từ chọn lọc rất kĩ (thường nói về những cái có giá trị tinh thần) gạn lọc lấy những câu ngạn ngữ quý Đồng...
  • Gạn đục khơi trong

    chọn lọc để loại bỏ hết đi cái không hay, cái xấu, giữ lại và phát huy cái hay, cái tốt (nói về những cái có giá trị...
  • Gạo châu củi quế

    (Từ cũ) tả tình hình giá cả sinh hoạt quá đắt đỏ (ví gạo quý như ngọc trai, củi quý như quế).
  • Gạo chợ nước sông

    tả cảnh sống nghèo túng, bấp bênh, ăn đong từng bữa \"Cũng là gạo chợ nước sông, Đói no xẻ miếng, khốn cùng chia nhau.\"...
  • Gạo cẩm

    Danh từ gạo nếp màu tím đen, thường dùng để cất rượu (gọi là rượu cẩm).. Đồng nghĩa : nếp cẩm
  • Gạo cội

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 gạo tốt, còn nguyên hạt sau khi xay giã.. 2 Tính từ 2.1 (Khẩu ngữ) rất giỏi, rất có tài nghệ, do...
  • Gạo giã

    Danh từ gạo đã được giã và làm sạch cám; phân biệt với gạo lức.
  • Gạo lức

    Danh từ gạo mới xay ra, chưa giã; phân biệt với gạo giã nấu cháo gạo lứt
  • Gạo nước

    Danh từ các thức chủ yếu dùng cho bữa ăn hằng ngày (nói khái quát) chuẩn bị gạo nước ăn Tết
  • Gạo nếp

    Danh từ gạo hạt to, màu trắng đục, có nhiều nhựa, nấu chín thì trong, dẻo và thơm, dùng để thổi xôi, nấu chè, làm bánh.
  • Gạo trắng nước trong

    tả điều kiện sinh hoạt vật chất dễ dàng ở một vùng nông thôn được thiên nhiên ưu đãi.
  • Gạo tẻ

    Danh từ gạo hạt nhỏ và dài, ít nhựa, dùng để nấu cơm ăn hằng ngày.
  • Gạt

    Mục lục 1 Động từ 1.1 đẩy sang một bên 1.2 dùng vật thẳng đưa ngang miệng đồ đong để đẩy đi phần cao hơn miệng...
  • Gạt gẫm

    Động từ gạt (nói khái quát); đánh lừa chuyên gạt gẫm những người nhẹ dạ
  • Gạt lường

    Động từ (Ít dùng) như lường gạt .
  • Gạt tàn

    Danh từ vật dùng để chứa tàn thuốc lá.
  • Gả bán

    Động từ gả có đủ cheo cưới theo tục lệ cổ truyền lấy nhau do cha mẹ gả bán
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top