Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Gấm

Danh từ

hàng dệt bằng tơ nhiều màu, có hình hoa lá
áo gấm

Xem thêm các từ khác

  • Gấu

    Danh từ: thú ăn thịt cỡ lớn, đuôi cộc, đi bằng bàn chân, thường trèo cây ăn mật ong, có...
  • Gầm

    Danh từ: khoảng trống kể từ mặt nền đến đáy của một số vật xây dựng hoặc kê bên trên,...
  • Gần

    Tính từ: ở vị trí chỉ cách một khoảng không gian tương đối ngắn, ở vào lúc chỉ cần một...
  • Gần gụi

    Tính từ: (phương ngữ), xem gần gũi
  • Gầu

    Danh từ: (phương ngữ, Ít dùng), xem gàu
  • Gầy

    Động từ: gây cho thành, cho bắt đầu thật sự tồn tại, (phương ngữ) tạo ra cái cơ sở để...
  • Gầy guộc

    Tính từ: (khẩu ngữ) gầy gò đến mức như chỉ có da bọc xương, đôi bàn gầy guộc, thân hình...
  • Gầy gò

    Tính từ: gầy (nói khái quát), thân hình gầy gò, người gầy gò, ốm yếu
  • Gẩy

    Động từ: (phương ngữ, Ít dùng), xem gảy
  • Gẫu

    Tính từ: (chuyện trò) không có chủ đích, chỉ cốt vui và cho qua thì giờ, tán gẫu, nói chuyện...
  • Gẫy

    (phương ngữ, Ít dùng), xem gãy
  • Gẫy góc

    Tính từ: (phương ngữ, Ít dùng), xem gãy góc
  • Gẫy gọn

    Tính từ: (phương ngữ, Ít dùng), xem gãy gọn
  • Gậm

    Danh từ: Động từ: (Ít dùng), xem gặm
  • Gập

    Động từ: gấp hẳn lại (thường nói về vật cứng), (phương ngữ) gấp, gãy gập xuống, bẻ...
  • Gật

    Động từ: cúi đầu xuống rồi ngẩng lên ngay, thường để chào hỏi hay tỏ sự đồng ý, (khẩu...
  • Gậy

    Danh từ: đoạn tre, gỗ, v.v. tròn, cầm vừa tay, thường dùng chống khi đi hoặc để đánh, chân...
  • Gậy gộc

    Danh từ: gậy dùng để đánh (nói khái quát), đánh lộn bằng gậy gộc, dùng gậy gộc làm vũ...
  • Gậy tầy

    Danh từ: (Ít dùng), xem gậy tày
  • Gắm

    Danh từ: cây hạt trần mọc ở rừng, thân leo, vỏ màu nâu đen có sợi, lá to mọc đối, hạt...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top