- Từ điển Việt - Việt
Gấp bội
Động từ
gấp lên nhiều lần
- quân địch kéo đến đông gấp bội
Xem thêm các từ khác
-
Gấp gáp
Tính từ có nhịp độ, tốc độ nhanh hơn bình thường nhiều giọng gấp gáp tiếng bước chân bước gấp gáp -
Gấp khúc
Tính từ (đường) gồm nhiều đoạn thẳng liên tiếp không nằm trên cùng một đường thẳng đường gấp khúc -
Gấp rút
Tính từ cần được làm hết sức khẩn trương để có thể xong trong khoảng thời gian ngắn nhất công việc gấp rút gấp... -
Gấu Bắc Cực
Danh từ xem gấu trắng -
Gấu chó
Danh từ gấu cỡ nhỏ, tai nhỏ, lông ngắn, mặt giống mặt chó. -
Gấu lợn
Danh từ gấu ngựa còn nhỏ. -
Gấu mèo
Danh từ thú ăn thịt, hình dạng giống gấu cỡ nhỏ, đuôi dài, lông rất quý. -
Gấu ngựa
Danh từ gấu lớn, tai to, lông dài thành bờm ở cổ. -
Gấu trúc
Danh từ gấu cỡ nhỏ, lông thường trắng có điểm những miếng vá đen, ăn lá trúc, măng tre, thuộc loại động vật quý hiếm,... -
Gấu trắng
Danh từ gấu lớn có bộ lông dày màu trắng, phớt vàng, không ngủ đông, bơi lặn giỏi, sống ở vùng Bắc Cực.. Đồng nghĩa... -
Gấy sốt
Tính từ có cảm giác ghê ghê khó chịu khi cơ thể muốn lên cơn sốt cứ về chiều lại gấy sốt Đồng nghĩa : ngấy sốt -
Gầm ghè
Động từ (Khẩu ngữ) tỏ thái độ thù địch, ở tư thế vừa giữ miếng vừa sẵn sàng gây sự nhìn nhau gầm ghè hai bên... -
Gầm gào
Động từ gầm lên, gào lên, thường gây tác động đáng sợ tiếng phản lực gầm gào sóng biển gầm gào -
Gầm gừ
Động từ (thú vật, thường là chó) phát ra những tiếng kêu giận dữ đang nén trong cổ con chó gầm gừ chực cắn (Thông... -
Gầm rít
Động từ gầm và rít lên thành từng hồi, một cách liên tục và dữ dội, gây cảm giác sợ hãi máy bay gầm rít trên đầu... -
Gầm rú
Động từ gầm và rú liên tiếp, dữ dội, gây cảm giác rùng rợn tiếng máy bay gầm rú trên bầu trời -
Gầm trời
Danh từ khoảng không gian bên dưới vòm trời, thường dùng để chỉ cả thế gian tung hoành khắp cả gầm trời dưới gầm... -
Gần cận
Tính từ (Khẩu ngữ, Ít dùng) gần, thường ở bên cạnh (nói khái quát) gần cận với thủ trưởng -
Gần gũi
Mục lục 1 Tính từ 1.1 gần nhau, về quan hệ tinh thần, tình cảm (nói khái quát) 2 Động từ 2.1 có quan hệ tốt, thường xuyên... -
Gần gặn
Tính từ (Khẩu ngữ) gần, không xa (nói khái quát) đường lên thành phố cũng chẳng gần gặn gì
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies đã thích điều nàyXem thêm 1 bình luận
-
0 · 24/02/24 09:11:41
-
0 · 08/03/24 03:58:33
-
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.