Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Gầm ghè

Động từ

(Khẩu ngữ) tỏ thái độ thù địch, ở tư thế vừa giữ miếng vừa sẵn sàng gây sự
nhìn nhau gầm ghè
hai bên gầm ghè toan đánh nhau
Đồng nghĩa: hầm hè, hằm hừ, gầm gừ

Xem thêm các từ khác

  • Gầm gào

    Động từ gầm lên, gào lên, thường gây tác động đáng sợ tiếng phản lực gầm gào sóng biển gầm gào
  • Gầm gừ

    Động từ (thú vật, thường là chó) phát ra những tiếng kêu giận dữ đang nén trong cổ con chó gầm gừ chực cắn (Thông...
  • Gầm rít

    Động từ gầm và rít lên thành từng hồi, một cách liên tục và dữ dội, gây cảm giác sợ hãi máy bay gầm rít trên đầu...
  • Gầm rú

    Động từ gầm và rú liên tiếp, dữ dội, gây cảm giác rùng rợn tiếng máy bay gầm rú trên bầu trời
  • Gầm trời

    Danh từ khoảng không gian bên dưới vòm trời, thường dùng để chỉ cả thế gian tung hoành khắp cả gầm trời dưới gầm...
  • Gần cận

    Tính từ (Khẩu ngữ, Ít dùng) gần, thường ở bên cạnh (nói khái quát) gần cận với thủ trưởng
  • Gần gũi

    Mục lục 1 Tính từ 1.1 gần nhau, về quan hệ tinh thần, tình cảm (nói khái quát) 2 Động từ 2.1 có quan hệ tốt, thường xuyên...
  • Gần gặn

    Tính từ (Khẩu ngữ) gần, không xa (nói khái quát) đường lên thành phố cũng chẳng gần gặn gì
  • Gần kề miệng lỗ

    (Thông tục) như gần đất xa trời .
  • Gần lửa rát mặt

    ví trường hợp ở gần người có quyền thế, gần cấp trên thì thường hay bị sai khiến, mắng mỏ hoặc xem thường.
  • Gần xa

    Mục lục 1 Tính từ 1.1 gần cũng như xa, khắp mọi nơi, mọi chốn 1.2 xa xôi cách trở 1.3 gần và xa, đủ cả Tính từ gần...
  • Gần đất xa trời

    ở vào tuổi, vào lúc không còn sống được lâu nữa. Đồng nghĩa : gần kề miệng lỗ, kề miệng lỗ
  • Gầy còm

    Tính từ rất gầy và yếu thân hình gầy còm
  • Gầy mòn

    Tính từ ở trạng thái ngày một gầy đi \"Chim chuyền nhành ớt líu lo, Sầu ai nên nỗi ốm o gầy mòn.\" (Cdao)
  • Gầy nhom

    Tính từ rất gầy và nhỏ thân hình gầy nhom đứa bé gầy nhom, lẻo khẻo Đồng nghĩa : ốm nhom
  • Gầy yếu

    Tính từ gầy gò và ốm yếu thân hình gầy yếu người ngày một gầy yếu
  • Gầy đét

    Tính từ gầy và khô, trông như chỉ có da bọc xương người gầy đét như con mắm Đồng nghĩa : gầy guộc, ốm nhách, tong...
  • Gậm nhấm

    (Ít dùng) xem gặm nhấm
  • Gập ghềnh

    Tính từ (đường sá) lồi lõm, không bằng phẳng đường đất gập ghềnh \"Ví dầu cầu ván đóng đinh, Cầu tre lắt lẻo...
  • Gập gà gập ghềnh

    Tính từ (đường sá) có nhiều chỗ gập ghềnh liên tiếp nhau.
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top