Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Gầy

Mục lục

Động từ

gây cho thành, cho bắt đầu thật sự tồn tại
gầy vốn làm ăn
gầy giống
(Phương ngữ) tạo ra cái cơ sở để từ đó làm tiếp cho thành hình
gầy gấu áo len

Tính từ

(cơ thể người và động vật) ở trạng thái có ít mỡ và thịt
người gầy
con ngựa gầy
gầy như con cá mắm
Đồng nghĩa: ốm
Trái nghĩa: béo, bụ, mập
(đất trồng, nước ao) nghèo chất màu, nghèo chất dinh dưỡng
đất gầy

Xem thêm các từ khác

  • Gầy guộc

    Tính từ: (khẩu ngữ) gầy gò đến mức như chỉ có da bọc xương, đôi bàn gầy guộc, thân hình...
  • Gầy gò

    Tính từ: gầy (nói khái quát), thân hình gầy gò, người gầy gò, ốm yếu
  • Gẩy

    Động từ: (phương ngữ, Ít dùng), xem gảy
  • Gẫu

    Tính từ: (chuyện trò) không có chủ đích, chỉ cốt vui và cho qua thì giờ, tán gẫu, nói chuyện...
  • Gẫy

    (phương ngữ, Ít dùng), xem gãy
  • Gẫy góc

    Tính từ: (phương ngữ, Ít dùng), xem gãy góc
  • Gẫy gọn

    Tính từ: (phương ngữ, Ít dùng), xem gãy gọn
  • Gậm

    Danh từ: Động từ: (Ít dùng), xem gặm
  • Gập

    Động từ: gấp hẳn lại (thường nói về vật cứng), (phương ngữ) gấp, gãy gập xuống, bẻ...
  • Gật

    Động từ: cúi đầu xuống rồi ngẩng lên ngay, thường để chào hỏi hay tỏ sự đồng ý, (khẩu...
  • Gậy

    Danh từ: đoạn tre, gỗ, v.v. tròn, cầm vừa tay, thường dùng chống khi đi hoặc để đánh, chân...
  • Gậy gộc

    Danh từ: gậy dùng để đánh (nói khái quát), đánh lộn bằng gậy gộc, dùng gậy gộc làm vũ...
  • Gậy tầy

    Danh từ: (Ít dùng), xem gậy tày
  • Gắm

    Danh từ: cây hạt trần mọc ở rừng, thân leo, vỏ màu nâu đen có sợi, lá to mọc đối, hạt...
  • Gắn

    Động từ: làm cho dính chặt vào với nhau bằng một chất dính, làm cho được giữ chặt vào và...
  • Gắng

    Động từ: đưa sức ra nhiều hơn bình thường để làm, gắng hết sức làm cho xong, gắng học...
  • Gắp

    Động từ: lấy ra bằng cách dùng đũa hoặc dùng cặp kẹp chặt, Danh từ:...
  • Gắt

    Động từ: nói với giọng điệu, thái độ thiếu bình tĩnh, thiếu ôn hoà, để trút nỗi bực...
  • Gằm

    Động từ: (mặt) cúi xuống, không dám hoặc không muốn nhìn lên, mặt cúi gằm, xấu hổ nên cứ...
  • Gằm ghè

    Động từ: (phương ngữ, từ cũ), xem gầm ghè
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top