Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Gầy còm

Tính từ

rất gầy và yếu
thân hình gầy còm

Xem thêm các từ khác

  • Gầy mòn

    Tính từ ở trạng thái ngày một gầy đi \"Chim chuyền nhành ớt líu lo, Sầu ai nên nỗi ốm o gầy mòn.\" (Cdao)
  • Gầy nhom

    Tính từ rất gầy và nhỏ thân hình gầy nhom đứa bé gầy nhom, lẻo khẻo Đồng nghĩa : ốm nhom
  • Gầy yếu

    Tính từ gầy gò và ốm yếu thân hình gầy yếu người ngày một gầy yếu
  • Gầy đét

    Tính từ gầy và khô, trông như chỉ có da bọc xương người gầy đét như con mắm Đồng nghĩa : gầy guộc, ốm nhách, tong...
  • Gậm nhấm

    (Ít dùng) xem gặm nhấm
  • Gập ghềnh

    Tính từ (đường sá) lồi lõm, không bằng phẳng đường đất gập ghềnh \"Ví dầu cầu ván đóng đinh, Cầu tre lắt lẻo...
  • Gập gà gập ghềnh

    Tính từ (đường sá) có nhiều chỗ gập ghềnh liên tiếp nhau.
  • Gật gà gật gù

    Động từ như gật gù (nhưng ý mức độ nhiều hơn).
  • Gật gà gật gưỡng

    Động từ như gật gưỡng (nhưng ý mức độ nhiều hơn).
  • Gật gù

    Động từ gật nhẹ và nhiều lần, tỏ thái độ đồng tình, tán thưởng đầu gật gù ra vẻ hài lòng gật gù khen hay
  • Gật gưỡng

    Động từ (đầu) gật liên tiếp hoặc lắc lư một cách không có ý thức ngủ gật gưỡng trên xe
  • Gậy tày

    Danh từ gậy lớn, hai đầu bằng nhau, dùng làm khí giới.
  • Gậy ông đập lưng ông

    ví trường hợp mưu mô, thủ đoạn của mình nhằm làm hại người khác, lại gây hại cho chính mình.
  • Gắn bó

    có quan hệ hoặc làm cho có quan hệ về tinh thần, tình cảm khó tách rời gắn bó với quê hương tình cảm gắn bó keo sơn
  • Gắn kết

    Động từ gắn chặt với nhau, không thể tách rời gắn kết với nhau đến trọn đời
  • Gắng công

    Động từ bỏ công sức nhiều hơn bình thường để làm gắng công học tập gắng công đợi chờ Đồng nghĩa : gắng sức
  • Gắng gượng

    Động từ gắng làm một cách khó khăn, vì sức đang yếu hoặc không còn khả năng nữa mệt nhưng vẫn gắng gượng ngồi dậy...
  • Gắng sức

    Động từ đưa sức ra nhiều hơn bình thường để làm việc gì gắng sức đạp xe lên dốc gắng sức học cho thành tài Đồng...
  • Gắp lửa bỏ tay người

    ví hành động vu khống để gieo vạ cho người một cách độc ác.. Đồng nghĩa : gắp lửa bỏ bàn tay, ngậm máu phun người
  • Gắp thăm

    Động từ (Phương ngữ) như bắt thăm .
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top