Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Gắt gao

Tính từ

rất gắt, với cường độ mạnh, gây cảm giác căng thẳng hay khó chịu (nói khái quát)
kiểm duyệt gắt gao
ánh nắng gắt gao
khủng bố gắt gao

Xem thêm các từ khác

  • Gắt gỏng

    Động từ gắt (nói khái quát) tính hay gắt gỏng giọng gắt gỏng Đồng nghĩa : cáu kỉnh
  • Gắt ngủ

    Động từ (trẻ con) quấy khóc vì buồn ngủ.
  • Gắt như mắm tôm

    (Khẩu ngữ) hay gắt, hơi một tí là gắt, làm cho người ta rất khó chịu.
  • Gặp chăng hay chớ

    (Khẩu ngữ) gặp thế nào biết thế ấy, không lo liệu, tính toán từ trước hoặc cam chịu, phó mặc cho số phận.
  • Gặp gỡ

    Động từ gặp nhau giữa những người có quan hệ ít nhiều thân mật cuộc gặp gỡ \"Người đâu gặp gỡ làm chi, Trăm năm...
  • Gặp mặt

    Động từ gặp nhau nhân dịp gì giữa những người có cùng một quan hệ nào đó gặp mặt các học sinh cũ của trường buổi...
  • Gặt hái

    Động từ gặt và thu hoạch mùa màng (nói khái quát) mùa gặt hái đạt được, thu được kết quả tốt đẹp (sau một thời...
  • Gọi hồn

    Động từ gọi linh hồn người đã chết về nhập vào đồng cốt để hỏi chuyện, theo mê tín.
  • Gọi là

    (Khẩu ngữ) coi như là có, chứ thật ra không có gì đáng kể ăn một ít gọi là \"Gấm trăm cuốn, bạc nghìn cân, Tạ lòng...
  • Gọi vốn

    Động từ (công ti) yêu cầu các cổ đông góp tiếp hoặc góp nốt những phần vốn còn lại.. mời các bên tham gia góp vốn...
  • Gọn ghẽ

    Tính từ rất gọn, trông thích mắt (nói khái quát) chăn màn gấp gọn ghẽ ăn mặc gọn ghẽ Đồng nghĩa : gọn gàng Trái nghĩa...
  • Gọn gàng

    Tính từ rất gọn, không có gì vướng víu (nói khái quát) nhà cửa gọn gàng ăn mặc gọn gàng Đồng nghĩa : gọn ghẽ Trái...
  • Gọn hơ

    Tính từ (Phương ngữ, Khẩu ngữ) (làm việc gì) rất gọn, không mất nhiều công sức, thì giờ mọi việc trong nhà, nó làm...
  • Gọn lỏn

    Tính từ vừa vặn, có thể nằm rất gọn (vào một chỗ nào đấy) nằm gọn lỏn trong lòng mẹ (Khẩu ngữ) (âm thanh) quá ngắn,...
  • Gọn mắt

    Tính từ (Khẩu ngữ) có vẻ gọn, nhìn thấy thích mắt căn phòng rất gọn mắt
  • Gọn nhẹ

    Tính từ gọn, chỉ gồm những thứ cần thiết và không cồng kềnh, không cầu kì đồ đạc gọn nhẹ đám cưới được tổ...
  • Gọn thon lỏn

    Tính từ như gọn lỏn (nhưng ý nhấn mạnh hơn).
  • Gọng kìm

    Danh từ hai càng của cái kìm; dùng để chỉ hai mũi hoặc hai cánh quân cùng tiến công từ một hướng, tạo thành thế bao vây...
  • Gọt dũa

    Động từ xem gọt giũa
  • Gọt giũa

    Động từ sửa đổi cẩn thận từng chi tiết nhỏ để làm cho hay, cho đẹp hơn gọt giũa từng câu, từng chữ Đồng nghĩa...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top