Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Gốc

Mục lục

Danh từ

đoạn dưới của thân cây ở sát đất
cây bị bật gốc
từ dùng để chỉ từng đơn vị cây trồng
đánh mấy gốc cam
trồng hàng nghìn gốc bạch đàn
cái, nơi từ đó sinh ra, tạo ra những cái được nói đến nào đó
bản thảo gốc
diệt tận gốc
người Mĩ gốc Việt
khoản tiền cho vay, về mặt phân biệt với lãi đẻ ra
trả cả gốc lẫn lãi
nhóm nguyên tử trong phân tử của một hợp chất, không biến đổi trong các phản ứng hoá học và tác dụng như một nguyên tử
gốc acid

Xem thêm các từ khác

  • Gốc từ

    Danh từ:
  • Gối

    Danh từ: đầu gối (nói tắt), Danh từ: đồ dùng để kê đầu khi...
  • Gốm

    Danh từ: sản phẩm làm từ đất sét và hỗn hợp đất sét nung, như đồ đất nung, sành, sứ,...
  • Gồ

    Tính từ: nổi cao lên một cách không bình thường, vầng trán gồ cao, mặt đê gồ lên ở giữa
  • Gồi

    Danh từ: cọ, lá thường dùng để lợp nhà, Danh từ: nắm lúa được...
  • Gồm

    Động từ: có tất cả như là những bộ phận hợp thành, bức vẽ chỉ gồm hai màu xanh và trắng,...
  • Gồng

    Động từ: mang chuyển đồ vật bằng cách mắc vào một đầu đòn gánh., Động...
  • Gỗ

    Danh từ: phần rắn nằm dưới vỏ của thân và cành một số cây, dùng làm vật liệu xây dựng,...
  • Gộ

    Động từ: như tác, tiếng nai gộ giữa rừng
  • Gộc

    Danh từ: phần gốc và rễ còn lại của cây đã già cỗi sau khi bị chặt đi, Tính...
  • Gội

    Danh từ: cây thân gỗ to thuộc họ xoan, lá kép lông chim, quả hình cầu, khi chín màu vàng hồng,...
  • Gộp

    Động từ: nhập chung lại, tính gộp cả hai người, gộp tất cả tiền lại cũng không đủ
  • Gột

    Động từ: dùng nước làm cho sạch chỗ bẩn nào đó trên quần áo, vải vóc, Động...
  • Gớm

    Động từ: có cảm giác như ghê tởm, không muốn tiếp xúc, Tính từ:...
  • Gờ

    Danh từ: đường nổi lên trên bề mặt hoặc ven theo cạnh của một số vật, gờ tường, gờ...
  • Gờm

    Động từ: e sợ, có ý muốn tránh đi và luôn để ý đề phòng, đối phó, đối thủ đáng gờm
  • Gờn gợn

    không được nhẵn, được phẳng, còn có những vết hơi gợn lên trên bề mặt phẳng, mặt giấy hơi gờn gợn, "gió đông...
  • Gở

    Tính từ: có tính chất không hay, không may, báo trước điều chẳng lành, theo quan niệm dân gian,...
  • Gởi

    Động từ: (phương ngữ), xem gửi
  • Gỡ

    Động từ: tách các sợi ra cho hết rối, tháo rời ra khỏi cái mà vật nào đó dính vào, mắc...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top