Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Ghê gớm

Tính từ

(Khẩu ngữ) ở một mức độ hoặc có những biểu hiện khác thường, đáng cho người ta phải sợ, phải nể
tội ác ghê gớm
một con người ghê gớm
tay địch thủ ghê gớm
Đồng nghĩa: gớm ghê
ghê lắm, đến mức rất khác thường
rét ghê gớm
sức cám dỗ ghê gớm của đồng tiền

Xem thêm các từ khác

  • Ghê rợn

    sợ hoặc có tác động làm cho sợ đến rợn người tiếng cười nghe thật ghê rợn trận đòn ghê rợn Đồng nghĩa : kinh rợn,...
  • Ghê sợ

    có cảm giác ghê và sợ (nói khái quát) rùng mình ghê sợ tiếng rú nghe ghê sợ
  • Ghê tởm

    có cảm giác hoặc làm cho có cảm giác ghê sợ đến mức không thể chịu được, muốn tránh xa (nói khái quát) ghê tởm con...
  • Ghính

    (Phương ngữ, Ít dùng) xem gánh
  • Ghẹ ổ

    Động từ (gà mái) kêu những tiếng nhỏ liên tiếp khi sắp đẻ lần đầu tiên, đang muốn tìm ổ.
  • Ghẹo

    Động từ (Phương ngữ) trêu ghẹo trẻ con hát ghẹo dùng lời nói, cử chỉ chớt nhả để đùa cợt với phụ nữ ghẹo gái...
  • Ghẻ lạnh

    Động từ tỏ ra lạnh nhạt đối với người lẽ ra là thân thiết, gần gũi tỏ thái độ ghẻ lạnh ghẻ lạnh với con chồng
  • Ghẻ lở

    Danh từ bệnh ghẻ và bệnh lở làm nổi mụn có mủ (nói khái quát) ghẻ lở mọc đầy thân
  • Ghẻ ruồi

    Danh từ loại ghẻ ban đầu nổi mụn nhỏ có nước, đầu có chấm đen, rất ngứa, thường phát trước ở hai bàn tay.
  • Ghế bành

    Danh từ ghế to có lưng tựa và hai tay vịn, giống như bành voi ngồi lọt thỏm trong cái ghế bành
  • Ghế băng

    Danh từ xem ghế dài
  • Ghế bố

    Danh từ (Phương ngữ) giường xếp, khung bằng gỗ hay kim loại nhẹ, mặt bằng vải bố dày và chắc ngả lưng trên ghế bố
  • Ghế chao

    Danh từ (Ít dùng) xem xích đu
  • Ghế cứng

    Danh từ (Khẩu ngữ) ghế ngồi trên tàu hoả, bằng gỗ cứng, lắp cố định, không bọc đệm; phân biệt với ghế mềm toa...
  • Ghế dài

    Danh từ ghế có mặt là một tấm ván dài và hẹp, không có lưng tựa, dùng cho nhiều người ngồi. Đồng nghĩa : ghế băng
  • Ghế dựa

    Danh từ xem ghế tựa
  • Ghế mềm

    Danh từ (Khẩu ngữ) ghế ngồi trên tàu hoả, có bọc đệm, có thể điều chỉnh hơi ngả ra phía sau; phân biệt với ghế cứng...
  • Ghế ngồi

    Danh từ ghế cứng hoặc ghế mềm, nói chung; phân biệt với giường nằm toa ghế ngồi
  • Ghế ngựa

    Danh từ như ván ngựa .
  • Ghế tréo

    Danh từ ghế một người ngồi, chân là bốn thanh gỗ bắt tréo, dùng để quan lại ngồi.
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top