Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Ghẹo

Động từ

(Phương ngữ) trêu
ghẹo trẻ con
hát ghẹo
dùng lời nói, cử chỉ chớt nhả để đùa cợt với phụ nữ
ghẹo gái
"Anh đồ tỉnh, anh đồ say, Sao anh ghẹo nguyệt giữa ban ngày?" (HXHương; 36)

Xem thêm các từ khác

  • Ghẻ lạnh

    Động từ tỏ ra lạnh nhạt đối với người lẽ ra là thân thiết, gần gũi tỏ thái độ ghẻ lạnh ghẻ lạnh với con chồng
  • Ghẻ lở

    Danh từ bệnh ghẻ và bệnh lở làm nổi mụn có mủ (nói khái quát) ghẻ lở mọc đầy thân
  • Ghẻ ruồi

    Danh từ loại ghẻ ban đầu nổi mụn nhỏ có nước, đầu có chấm đen, rất ngứa, thường phát trước ở hai bàn tay.
  • Ghế bành

    Danh từ ghế to có lưng tựa và hai tay vịn, giống như bành voi ngồi lọt thỏm trong cái ghế bành
  • Ghế băng

    Danh từ xem ghế dài
  • Ghế bố

    Danh từ (Phương ngữ) giường xếp, khung bằng gỗ hay kim loại nhẹ, mặt bằng vải bố dày và chắc ngả lưng trên ghế bố
  • Ghế chao

    Danh từ (Ít dùng) xem xích đu
  • Ghế cứng

    Danh từ (Khẩu ngữ) ghế ngồi trên tàu hoả, bằng gỗ cứng, lắp cố định, không bọc đệm; phân biệt với ghế mềm toa...
  • Ghế dài

    Danh từ ghế có mặt là một tấm ván dài và hẹp, không có lưng tựa, dùng cho nhiều người ngồi. Đồng nghĩa : ghế băng
  • Ghế dựa

    Danh từ xem ghế tựa
  • Ghế mềm

    Danh từ (Khẩu ngữ) ghế ngồi trên tàu hoả, có bọc đệm, có thể điều chỉnh hơi ngả ra phía sau; phân biệt với ghế cứng...
  • Ghế ngồi

    Danh từ ghế cứng hoặc ghế mềm, nói chung; phân biệt với giường nằm toa ghế ngồi
  • Ghế ngựa

    Danh từ như ván ngựa .
  • Ghế tréo

    Danh từ ghế một người ngồi, chân là bốn thanh gỗ bắt tréo, dùng để quan lại ngồi.
  • Ghế tựa

    Danh từ ghế có lưng tựa, dùng cho một người ngồi.. Đồng nghĩa : ghế dựa
  • Ghế điện

    Danh từ ghế dẫn điện chuyên dụng, dùng để thi hành án tử hình ở một số nước.
  • Ghế đẩu

    Danh từ ghế nhỏ, không có lưng tựa, dùng cho một người ngồi.
  • Ghếch

    Động từ đặt chếch cho một đầu tựa vào điểm cao ghếch càng xe lên lề đường nằm ghếch chân lên cột nhà Đồng nghĩa...
  • Ghềnh

    Danh từ chỗ dòng sông có đá lởm chởm nằm chắn ngang làm nước dồn lại, chảy xiết lên thác xuống ghềnh Đồng nghĩa...
  • Ghịt

    Động từ (Phương ngữ) ghì chặt trói ghịt vào thân cây
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top