Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Ghếch

Động từ

đặt chếch cho một đầu tựa vào điểm cao
ghếch càng xe lên lề đường
nằm ghếch chân lên cột nhà
Đồng nghĩa: ghệch
(Khẩu ngữ) đưa hơi chếch lên cao
nòng pháo ghếch cao
ghếch mắt nhìn
Đồng nghĩa: nghếch, vếch

Xem thêm các từ khác

  • Ghềnh

    Danh từ chỗ dòng sông có đá lởm chởm nằm chắn ngang làm nước dồn lại, chảy xiết lên thác xuống ghềnh Đồng nghĩa...
  • Ghịt

    Động từ (Phương ngữ) ghì chặt trói ghịt vào thân cây
  • Gi lê

    Danh từ áo kiểu Âu để mặc trong bộ com lê, ngắn đến thắt lưng, hở ngực, không có tay.
  • Gia

    Động từ cho thêm vào, tăng thêm gia thêm mấy vị vào thang thuốc gia mắm muối cho vừa
  • Gia binh

    Danh từ (Khẩu ngữ) gia đình binh lính (nói khái quát) khu gia binh
  • Gia bản

    Danh từ (Từ cũ) như gia sản gia bản chẳng có gì
  • Gia bảo

    Danh từ vật báu của gia đình từ xưa để lại của gia bảo
  • Gia bộc

    Danh từ (Từ cũ) đầy tớ tin cậy trong nhà.
  • Gia chánh

    Danh từ (Từ cũ) việc nấu ăn, nội trợ trong gia đình (nói khái quát) có tài nữ công gia chánh
  • Gia chính

    Danh từ (Từ cũ, Ít dùng) xem gia chánh
  • Gia chủ

    Danh từ (Từ cũ) chủ nhà nâng cốc chúc tụng gia chủ
  • Gia công

    Động từ làm thay đổi hình dạng, trạng thái, tính chất, v.v. của vật thể trong quá trình chế tạo sản phẩm gia công kim...
  • Gia cư

    Danh từ (Từ cũ) nhà ở của một gia đình, về mặt là tài sản riêng của gia đình đó lập gia cư
  • Gia cường

    Động từ (Ít dùng) như gia cố gia cường chân móng
  • Gia cảnh

    Danh từ (Từ cũ) hoàn cảnh gia đình gia cảnh khó khăn Đồng nghĩa : gia đạo
  • Gia cầm

    Danh từ chim nuôi trong nhà, như gà, vịt, ngan, ngỗng, v.v. (nói khái quát) chăm sóc đàn gia cầm
  • Gia cố

    Động từ làm cho vững chắc thêm (nói về các công trình xây dựng) sửa chữa và gia cố hệ thống đê kè Đồng nghĩa : gia...
  • Gia dụng

    Tính từ chuyên để dùng cho sinh hoạt gia đình đồ gia dụng
  • Gia giáo

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 (Ít dùng) sự giáo dục trong gia đình (thường nói về gia đình phong kiến thời trước) 2 Tính từ 2.1...
  • Gia giảm

    Động từ thêm vào hoặc bớt đi một ít cho vừa, cho phù hợp (nói khái quát) gia giảm mắm muối
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top