Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Ghen tuông

Động từ

ghen trong tình yêu nam nữ (nói khái quát)
tính hay ghen tuông
"Rằng: Tôi chút dạ đàn bà, Ghen tuông thì cũng người ta thường tình." (TKiều)

Xem thêm các từ khác

  • Ghen tị

    Động từ so bì và khó chịu, bực bội khi thấy người khác được hơn mình tính hay ghen tị ghen tị với hạnh phúc của bạn...
  • Ghen tức

    Động từ ghen và lấy làm tức tối ngấm ngầm ghen tức
  • Ghen ăn tức ở

    (Khẩu ngữ) cảm thấy tức tối, khó chịu với người xung quanh vì thấy người ta hơn mình.
  • Ghi

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 thiết bị dùng để chuyển đường chạy của tàu hoả hoặc tàu điện 2 Động từ 2.1 dùng chữ viết...
  • Ghi-ta

    Danh từ xem guitar
  • Ghi bàn

    Động từ tạo ra bàn thắng (trong một số môn bóng) bỏ lỡ một cơ hội ghi bàn Đồng nghĩa : làm bàn
  • Ghi chép

    viết để ghi lại (nói khái quát) sổ ghi chép ghi chép cẩn thận Đồng nghĩa : biên chép
  • Ghi chú

    ghi để nói rõ thêm (nói khái quát) các sự kiện được ghi chú ngày tháng rõ ràng Đồng nghĩa : chú giải, chú thích
  • Ghi danh

    Động từ ghi tên vào danh sách tham dự ghi danh vào kì thi tuyển chọn ghi nhận tên tuổi và công lao, thành tích bia ghi danh liệt...
  • Ghi hình

    Động từ ghi lại hình ảnh trên đĩa, trên băng, để phát lại ghi hình buổi diễn tập đĩa ghi hình
  • Ghi lò

    Danh từ sàn để chứa than trong buồng đốt, thường làm bằng gang.
  • Ghi lòng tạc dạ

    (Văn chương) như ghi tạc công ơn này xin ghi lòng tạc dạ
  • Ghi nhận

    Động từ công nhận và ghi nhớ ghi nhận thành tích một cố gắng đáng ghi nhận
  • Ghi nhớ

    Động từ nhớ mãi trong lòng, trong tâm trí đánh dấu những chỗ cần ghi nhớ ghi nhớ công lao của các anh hùng, liệt sĩ
  • Ghi tạc

    Động từ (Văn chương) khắc sâu vào tâm trí, không bao giờ quên (thường nói về ơn nghĩa) \"Trăm năm ghi tạc chữ đồng,...
  • Ghi xương khắc cốt

    (Văn chương) ghi nhớ sâu sắc, không bao giờ quên thề ghi xương khắc cốt mối thù này Đồng nghĩa : ghi lòng tạc dạ, khắc...
  • Ghi âm

    Động từ ghi lại âm thanh trên đĩa, trên băng, để phát lại ghi âm lời khai của nhân chứng Đồng nghĩa : thu thanh
  • Ghi điểm

    Động từ tạo ra điểm trong thi đấu thể thao hoặc trong một số trò chơi điện tử đội A ghi điểm liên tiếp
  • Ghi đông

    Danh từ tay lái của xe đạp, xe máy.
  • Ghim

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 vật nhỏ bằng kim loại dùng để cài giấy tờ 2 Động từ 2.1 cài bằng cái ghim 2.2 như găm (ng2) Danh...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top