Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Ghiền

Động từ

(Phương ngữ) nghiện
ghiền thuốc phiện
Đồng nghĩa: nghiền

Xem thêm các từ khác

  • Ghé gẩm

    Động từ (Khẩu ngữ) ghé vào, tạm nhờ vào để làm việc gì (nói khái quát) ăn ghé gẩm nhà hàng xóm
  • Ghé lưng

    Động từ (Khẩu ngữ) đặt lưng xuống nằm tạm một lúc ghé lưng một chút cho đỡ mỏi Đồng nghĩa : ngả lưng
  • Ghé mắt

    Động từ nghiêng đầu và đưa mắt nhìn ghé mắt nhìn qua kẽ hở (Khẩu ngữ) trông chừng, thỉnh thoảng chú ý đến nhờ...
  • Ghé vai

    Động từ phụ vào, cùng gánh vác, chia sẻ một phần công việc chung mọi người ghé vai cùng làm \"Ghé vai gánh đỡ sơn hà,...
  • Ghém

    Danh từ rau, quả ăn sống, dùng trong bữa ăn rau ghém cà ghém \"Bao giờ rau diếp làm đình, Gỗ lim ăn ghém thì mình lấy ta.\"...
  • Ghép

    Mục lục 1 Động từ 1.1 đặt liền nhau cho hợp thành một chỉnh thể 1.2 gắn vào và làm cho một mắt hay một cành cây tươi...
  • Ghép nối

    Động từ ghép và nối các bộ phận khác nhau thành một chỉnh thể để có thể sử dụng được ghép nối mạch điện Đồng...
  • Ghét

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 chất bẩn bám trên da người 2 Động từ 2.1 không ưa thích, muốn tránh hoặc cảm thấy khó chịu khi...
  • Ghét bỏ

    Động từ ghét tới mức không thèm để ý đến, không ngó ngàng gì đến bị người thân ghét bỏ \"Ông tơ ghét bỏ chi nhau,...
  • Ghét cay ghét đắng

    Động từ ghét hết mức \"Quán rằng: Ghét việc tầm phào, Ghét cay ghét đắng ghét vào tới tâm.\" (LVT) Đồng nghĩa : ghét...
  • Ghét cay ghét độc

    Động từ như ghét cay ghét đắng .
  • Ghê gớm

    Tính từ (Khẩu ngữ) ở một mức độ hoặc có những biểu hiện khác thường, đáng cho người ta phải sợ, phải nể tội...
  • Ghê rợn

    sợ hoặc có tác động làm cho sợ đến rợn người tiếng cười nghe thật ghê rợn trận đòn ghê rợn Đồng nghĩa : kinh rợn,...
  • Ghê sợ

    có cảm giác ghê và sợ (nói khái quát) rùng mình ghê sợ tiếng rú nghe ghê sợ
  • Ghê tởm

    có cảm giác hoặc làm cho có cảm giác ghê sợ đến mức không thể chịu được, muốn tránh xa (nói khái quát) ghê tởm con...
  • Ghính

    (Phương ngữ, Ít dùng) xem gánh
  • Ghẹ ổ

    Động từ (gà mái) kêu những tiếng nhỏ liên tiếp khi sắp đẻ lần đầu tiên, đang muốn tìm ổ.
  • Ghẹo

    Động từ (Phương ngữ) trêu ghẹo trẻ con hát ghẹo dùng lời nói, cử chỉ chớt nhả để đùa cợt với phụ nữ ghẹo gái...
  • Ghẻ lạnh

    Động từ tỏ ra lạnh nhạt đối với người lẽ ra là thân thiết, gần gũi tỏ thái độ ghẻ lạnh ghẻ lạnh với con chồng
  • Ghẻ lở

    Danh từ bệnh ghẻ và bệnh lở làm nổi mụn có mủ (nói khái quát) ghẻ lở mọc đầy thân
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top