Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Già đời

Tính từ

(Khẩu ngữ) lâu năm, nhiều kinh nghiệm và sành sỏi
già đời trong nghề đi biển
tay bịp già đời
suốt đời, cho đến lúc già
già đời vất vả
Đồng nghĩa: lọc lõi, lõi đời

Xem thêm các từ khác

  • Giàn giụa

    Động từ (nước mắt) chảy tràn ra nhiều và không cầm giữ nổi nước mắt giàn giụa Đồng nghĩa : đầm đìa
  • Giàn hoả

    Danh từ giàn dựng lên để thiêu người bị đưa lên giàn hoả
  • Giàn mui

    Danh từ mui thuyền làm bằng tre để lợp lá gồi lên trên.
  • Giàng giàng

    Danh từ xem guột
  • Giàng thun

    Danh từ (Phương ngữ) súng cao su. Đồng nghĩa : ná thun
  • Giành giật

    Động từ tranh giành giằng co giữa các bên chống đối nhau đàn thú giành giật miếng mồi Đồng nghĩa : tranh giành
  • Giành giựt

    Động từ (Phương ngữ, Ít dùng) xem giành giật
  • Giàu

    Tính từ có nhiều tiền của dân giàu nước mạnh kẻ giàu người nghèo Đồng nghĩa : có Trái nghĩa : khó, nghèo có nhiều hơn...
  • Giàu có

    Tính từ giàu, có nhiều tiền của (nói khái quát) con nhà giàu có Trái nghĩa : nghèo khó, nghèo khổ, nghèo nàn
  • Giàu mạnh

    Tính từ giàu có và vững mạnh xây dựng đất nước ngày càng giàu mạnh
  • Giàu sang

    Tính từ giàu có và sang trọng cuộc sống giàu sang Đồng nghĩa : sang giàu Trái nghĩa : nghèo hèn
  • Giàu sụ

    Tính từ (Khẩu ngữ) rất giàu, có khối lượng tài sản lớn một nhà buôn giàu sụ
  • Giày

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 vật để đi ở chân, được làm bằng da, vải hay cao su, có đế, thường che kín cả bàn chân 2 Động...
  • Giày ba ta

    Danh từ giày vải không có cổ, đế bằng một lớp cao su mỏng, nhẹ.
  • Giày bát kết

    Danh từ giày vải cao cổ, đế mềm, thường được dùng khi chơi bóng rổ, bóng chuyền.
  • Giày dép

    Danh từ đồ dùng để mang ở chân, như giày, dép, v.v. (nói khái quát).
  • Giày hạ

    Danh từ giày đàn ông kiểu cũ, chỉ có da bọc ở phía mũi, để hở mu bàn chân và gót chân.. Đồng nghĩa : giày ta
  • Giày mõm nhái

    Danh từ giày da mũi dài và nhọn, không có cổ.
  • Giày ta

    Danh từ như giày hạ (thường dùng để phân biệt với giày tây).
  • Giày vò

    Động từ làm cho phải suy nghĩ, phải đau đớn một cách day dứt bệnh tật giày vò nỗi ân hận giày vò tâm can
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top