Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Già cỗi

Tính từ

(cây cối, con người) già và cằn cỗi, không còn sức phát triển
gốc cau già cỗi
người già cỗi
quá già, quá cũ, không còn sức sống, hoặc không còn có tác dụng bao nhiêu
cỗ máy già cỗi
tâm hồn già cỗi (b)

Xem thêm các từ khác

  • Già dái non hột

    (Khẩu ngữ) như già trái non hột .
  • Già dặn

    Tính từ (người) ở vào tuổi đã phát triển đầy đủ về các mặt nét mặt già dặn ít tuổi nhưng trông khá già dặn đã...
  • Già giang

    Danh từ (Từ cũ, Văn chương) gông.
  • Già họng

    Tính từ (Thông tục) như già mồm đã làm sai còn già họng cãi
  • Già khú đế

    Tính từ (Thông tục) như già cốc đế .
  • Già khằn

    Tính từ (Phương ngữ) già đến mức người như khô tóp đi (hàm ý chê) mặt già khằn
  • Già khọm

    Tính từ già lắm, đến mức lưng còng hẳn xuống mới 60 tuổi mà trông đã già khọm
  • Già khụ

    Tính từ (Khẩu ngữ) già đến mức trông yếu ớt, lụ khụ.
  • Già kén kẹn hom

    (Khẩu ngữ) nói trường hợp kén chọn kĩ quá để đến nỗi tình duyên lỡ làng, cuối cùng vẫn gặp phải cảnh không như...
  • Già lam

    Danh từ (Từ cũ, Văn chương) chùa mến cảnh già lam
  • Già làng

    Danh từ người cao tuổi được dân làng cử ra để điều khiển công việc chung trong buôn làng ở vùng các dân tộc thiểu...
  • Già lão

    Tính từ cao tuổi, nói về mặt sức lực không còn bao nhiêu (nói khái quát) mới 50 chứ đã già lão gì đâu chiếc ô tô già...
  • Già mồm

    Tính từ (Khẩu ngữ) nói nhiều và lớn tiếng một cách hàm hồ già mồm cãi đã sai lại còn già mồm! Đồng nghĩa : già họng
  • Già nua

    Tính từ quá già và yếu đuối, chẳng còn sức sống bao nhiêu già nua tuổi tác nét mặt già nua
  • Già néo đứt dây

    ví trường hợp làm găng quá, không chịu nhượng bộ nên dẫn đến hỏng việc.
  • Già tay

    Tính từ (Khẩu ngữ) quá tay hoặc thẳng tay, không chút nương nhẹ nêm muối hơi già tay nên bị mặn
  • Già trái non hột

    (Khẩu ngữ) ví trường hợp bề ngoài làm ra vẻ mạnh bạo, cứng rắn nhưng bên trong thì non gan, nhút nhát.. Đồng nghĩa : già...
  • Già yếu

    Tính từ (người) già cả ốm yếu (nói khái quát) cha mẹ đã già yếu
  • Già đòn non lẽ

    bị đánh thật đau thì hết dám cãi lẽ, cãi bướng. Đồng nghĩa : già đòn non nhẽ
  • Già đòn non nhẽ

    (Phương ngữ, Ít dùng) xem già đòn non lẽ
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top