Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Già néo đứt dây

ví trường hợp làm găng quá, không chịu nhượng bộ nên dẫn đến hỏng việc.

Xem thêm các từ khác

  • Già tay

    Tính từ (Khẩu ngữ) quá tay hoặc thẳng tay, không chút nương nhẹ nêm muối hơi già tay nên bị mặn
  • Già trái non hột

    (Khẩu ngữ) ví trường hợp bề ngoài làm ra vẻ mạnh bạo, cứng rắn nhưng bên trong thì non gan, nhút nhát.. Đồng nghĩa : già...
  • Già yếu

    Tính từ (người) già cả ốm yếu (nói khái quát) cha mẹ đã già yếu
  • Già đòn non lẽ

    bị đánh thật đau thì hết dám cãi lẽ, cãi bướng. Đồng nghĩa : già đòn non nhẽ
  • Già đòn non nhẽ

    (Phương ngữ, Ít dùng) xem già đòn non lẽ
  • Già đời

    Tính từ (Khẩu ngữ) lâu năm, nhiều kinh nghiệm và sành sỏi già đời trong nghề đi biển tay bịp già đời suốt đời, cho...
  • Giàn giụa

    Động từ (nước mắt) chảy tràn ra nhiều và không cầm giữ nổi nước mắt giàn giụa Đồng nghĩa : đầm đìa
  • Giàn hoả

    Danh từ giàn dựng lên để thiêu người bị đưa lên giàn hoả
  • Giàn mui

    Danh từ mui thuyền làm bằng tre để lợp lá gồi lên trên.
  • Giàng giàng

    Danh từ xem guột
  • Giàng thun

    Danh từ (Phương ngữ) súng cao su. Đồng nghĩa : ná thun
  • Giành giật

    Động từ tranh giành giằng co giữa các bên chống đối nhau đàn thú giành giật miếng mồi Đồng nghĩa : tranh giành
  • Giành giựt

    Động từ (Phương ngữ, Ít dùng) xem giành giật
  • Giàu

    Tính từ có nhiều tiền của dân giàu nước mạnh kẻ giàu người nghèo Đồng nghĩa : có Trái nghĩa : khó, nghèo có nhiều hơn...
  • Giàu có

    Tính từ giàu, có nhiều tiền của (nói khái quát) con nhà giàu có Trái nghĩa : nghèo khó, nghèo khổ, nghèo nàn
  • Giàu mạnh

    Tính từ giàu có và vững mạnh xây dựng đất nước ngày càng giàu mạnh
  • Giàu sang

    Tính từ giàu có và sang trọng cuộc sống giàu sang Đồng nghĩa : sang giàu Trái nghĩa : nghèo hèn
  • Giàu sụ

    Tính từ (Khẩu ngữ) rất giàu, có khối lượng tài sản lớn một nhà buôn giàu sụ
  • Giày

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 vật để đi ở chân, được làm bằng da, vải hay cao su, có đế, thường che kín cả bàn chân 2 Động...
  • Giày ba ta

    Danh từ giày vải không có cổ, đế bằng một lớp cao su mỏng, nhẹ.
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top