Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Giày đạp

Động từ

như chà đạp.

Xem thêm các từ khác

  • Giá biển

    Danh từ động vật không xương sống ở biển, có cuống và hai nắp vỏ, trông tựa hạt đậu mới nảy mầm.
  • Giá buốt

    Tính từ giá lạnh đến mức như thấm sâu vào tận xương đêm đông giá buốt giá buốt cả tâm can
  • Giá bìa

    Danh từ giá sách, được in trên bìa sách bán đúng giá bìa
  • Giá chợ

    Danh từ (Khẩu ngữ) giá hàng hoá trên thị trường hạch toán theo giá chợ theo dõi thông tin giá chợ
  • Giá cạnh tranh

    Danh từ giá bán nhằm bảo vệ, chiếm lĩnh, mở rộng thị trường (thường là giá hạ, giá ưu đãi) bán chào hàng với giá...
  • Giá lạnh

    Tính từ rất lạnh, tựa như nước đá (nói khái quát) bàn tay giá lạnh trời mỗi lúc một giá lạnh tâm hồn giá lạnh (b)...
  • Giá mà

    Kết từ (Khẩu ngữ) như giá như giá mà biết trước thì hay biết mấy!
  • Giá ngắt

    Tính từ như lạnh ngắt (nhưng nghĩa mạnh hơn) đôi tay giá ngắt
  • Giá như

    Kết từ từ dùng để nêu một giả thiết, thường là thuận lợi, trái với thực tế, cho thấy với giả thiết đó thì sự...
  • Giá nhạc

    Danh từ dụng cụ dùng đặt bản nhạc để tiện cho nhạc công đọc khi biểu diễn.
  • Giá noãn

    Danh từ phần của bầu hoa mang noãn.
  • Giá rét

    Tính từ (khí trời) lạnh và rét (nói khái quát) trời đông giá rét
  • Giá sinh hoạt

    Danh từ giá cả hàng hoá, dịch vụ, v.v. thiết yếu cho đời sống con người như ăn, mặc, ở, v.v., nói chung giá sinh hoạt...
  • Giá súng

    Danh từ bộ phận ở một số loại súng, dùng để đỡ cho súng đứng vững.
  • Giá thành

    Danh từ biểu hiện thành tiền của toàn bộ chi phí để làm ra một sản phẩm hạ giá thành sản phẩm hàng tốt nhưng giá...
  • Giá thú

    Danh từ việc lấy vợ, lấy chồng, được pháp luật thừa nhận con ngoài giá thú lấy nhau nhưng chưa làm giấy giá thú Đồng...
  • Giá treo cổ

    Danh từ giá có dây thòng lọng để thắt cổ người bị án tử hình.
  • Giá trần

    Danh từ mức giá tối đa được quy định đối với một loại hàng hoá hoặc dịch vụ; phân biệt với giá sàn điều chỉnh...
  • Giá trị

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 cái làm cho một vật có ích lợi, có ý nghĩa, là đáng quý về một mặt nào đó 1.2 tác dụng, hiệu...
  • Giá trị sử dụng

    Danh từ công dụng của vật phẩm có thể thoả mãn một nhu cầu sản xuất hay tiêu dùng nào đó.
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top