Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Giá

Mục lục

Danh từ

cây bụi nhỏ vùng nước mặn, có nhiều mủ độc màu trắng, ăn da.

Danh từ

mầm đậu xanh, đậu tương chưa mọc lá, dùng làm rau ăn
giá xào
ngâm giá

Danh từ

đồ dùng để treo, gác hay đỡ vật gì
giá sách
giá vẽ

Danh từ

(Ít dùng) trạng thái
lạnh buốt
trời chưa tan giá

Tính từ

lạnh buốt
trời giá
ngày đông tháng giá

Danh từ

biểu hiện giá trị bằng tiền
giá năm mươi nghìn đồng
hàng hạ giá
trong nhà không có gì đáng giá
tổng thể nói chung những gì phải bỏ ra, tiêu phí, mất đi (thường là nhiều) cho một việc làm nào đó
phải hoàn thành công việc bằng bất cứ giá nào

Động từ

(Phương ngữ) giơ cao để đánh
một cái giá bằng ba cái đánh (tng)

Kết từ

từ dùng để nêu một điều kiện có tính giả thiết, thường là thuận lợi
việc này giá biết trước thì hay
giá đi ngay thì kịp
Đồng nghĩa: giá như, ví

Xem thêm các từ khác

  • Giá cả

    Danh từ: giá hàng hoá (nói khái quát), giá cả phù hợp, không có những biến động lớn về giá...
  • Giá phỏng

    (văn chương, Ít dùng) từ dùng để nêu một giả thiết, thử coi điều nào đó là có thật để xem có thể rút ra kết luận...
  • Giá sàn

    Danh từ: mức giá tối thiểu được quy định đối với một loại hàng hoá; phân biệt với giá...
  • Giá thử

    (Ít dùng) như giả sử .
  • Gián

    Danh từ: bọ thân dẹp, râu dài, cánh mỏng màu nâu, có mùi hôi, sống ở nơi tối và ẩm, quyển...
  • Giáng

    Động từ: (khẩu ngữ) đánh mạnh từ trên xuống, (từ cũ, hoặc kng) hạ xuống cấp bậc, chức...
  • Giáo

    Danh từ: binh khí thời cổ, cán dài, mũi nhọn bằng sắt, dùng để đâm, Danh...
  • Giáo hoá

    Động từ: cảm hoá bằng giáo dục.
  • Giáo hội

    Danh từ: tổ chức bao gồm toàn thể các thành viên của một tôn giáo, hoạt động theo một nguyên...
  • Giáo hữu

    Danh từ: người cùng tin theo một tôn giáo.
  • Giáo đầu

    Động từ: hát hoặc nói mở đầu để chúc tụng người xem và giới thiệu tích truyện trước...
  • Giâm

    Động từ: cắm hay vùi xuống đất ẩm một đoạn cành, thân hay rễ, để gây nên một cây mới,...
  • Giây

    Danh từ: đơn vị cơ bản đo thời gian, khoảng thời gian được coi là cực kì ngắn, qua rất nhanh,...
  • Giã

    Danh từ: lưới hình túi do tàu thuyền kéo để đánh bắt cá biển và hải sản nói chung, thuyền...
  • Giã từ

    Động từ: như từ biệt, giã từ quê hương, lên đường chiến đấu
  • Giãn

    Động từ:
  • Giãy

    Động từ: cựa quậy mạnh làm thân mình bật lên, thường vì đau đớn hoặc để cố thoát khỏi...
  • Giãy nẩy

    Động từ: (Ít dùng), xem giãy nảy
  • Gié

    Danh từ: nhánh của cụm hoa kiểu bông kép, gié lúa, trừ sâu cắn gié
  • Giò

    Danh từ: (dò phong lan)., Danh từ: cẳng chân gia súc hoặc gia cầm, (khẩu...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top