Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Giá súng

Danh từ

bộ phận ở một số loại súng, dùng để đỡ cho súng đứng vững.

Xem thêm các từ khác

  • Giá thành

    Danh từ biểu hiện thành tiền của toàn bộ chi phí để làm ra một sản phẩm hạ giá thành sản phẩm hàng tốt nhưng giá...
  • Giá thú

    Danh từ việc lấy vợ, lấy chồng, được pháp luật thừa nhận con ngoài giá thú lấy nhau nhưng chưa làm giấy giá thú Đồng...
  • Giá treo cổ

    Danh từ giá có dây thòng lọng để thắt cổ người bị án tử hình.
  • Giá trần

    Danh từ mức giá tối đa được quy định đối với một loại hàng hoá hoặc dịch vụ; phân biệt với giá sàn điều chỉnh...
  • Giá trị

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 cái làm cho một vật có ích lợi, có ý nghĩa, là đáng quý về một mặt nào đó 1.2 tác dụng, hiệu...
  • Giá trị sử dụng

    Danh từ công dụng của vật phẩm có thể thoả mãn một nhu cầu sản xuất hay tiêu dùng nào đó.
  • Giá trị thặng dư

    Danh từ phần giá trị do người lao động tạo ra vượt quá giá trị sức lao động của họ chiếm hữu giá trị thặng dư...
  • Giá trị trao đổi

    Danh từ hình thức biểu hiện của giá trị, thể hiện ở tỉ lệ trao đổi giữa hàng hoá này với hàng hoá khác.
  • Giá trị tuyệt đối

    Danh từ số bằng chính một số thực đã cho nếu nó là số dương (hoặc là số 0), bằng số đối của nó nếu nó là số...
  • Giá vốn

    Danh từ toàn bộ những chi phí tính thành tiền cho một món hàng trước khi bán.
  • Giá áo túi cơm

    ví hạng người vô tích sự, không có ích gì cho xã hội \"Phong trần mài một lưỡi gươm, Những loài giá áo, túi cơm sá gì!\"...
  • Giác

    Động từ làm cho máu tụ lại một chỗ cho đỡ đau, bằng cách úp sát vào đó một dụng cụ hình chén thắt miệng (bầu giác)...
  • Giác kế

    Danh từ dụng cụ để đo góc giữa hai mặt phẳng.
  • Giác mạc

    Danh từ phần trong suốt của màng cứng của mắt, ở phía trước con ngươi viêm giác mạc
  • Giác ngộ

    hiểu ra hoặc làm cho hiểu ra lẽ phải trái (thường nói về mặt chính trị) giác ngộ giáo lí đạo Phật dân quê đã giác...
  • Giác quan

    Danh từ bộ phận của cơ thể chuyên tiếp nhận những kích thích từ bên ngoài như ánh sáng, màu sắc, mùi vị, v.v. năm giác...
  • Giác thư

    Danh từ thư ngoại giao của chính phủ một nước gửi chính phủ nước khác để trình bày quan điểm của mình về một vấn...
  • Giác độ

    Danh từ (Ít dùng) độ rộng hẹp của một góc.
  • Giám binh

    Danh từ (Từ cũ) chức quan võ chỉ huy đội lính khố xanh ở một tỉnh, thời Pháp thuộc.
  • Giám hiệu

    Danh từ (Khẩu ngữ) ban giám hiệu (nói tắt) giám hiệu nhà trường ra thông báo mới
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top