Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Giáp lai

Tính từ

(dấu đóng) ở chỗ tiếp nối giữa hai tờ giấy đóng liền nhau trong sổ sách hoặc tập tài liệu, giấy tờ, v.v. để bảo đảm không bị thay đổi
đóng dấu giáp lai vào ảnh

Xem thêm các từ khác

  • Giáp lá cà

    Động từ xem đánh giáp lá cà
  • Giáp mặt

    Động từ gặp nhau, tiếp xúc trực tiếp với nhau tránh giáp mặt nhau \"Tiếng nhạc ngựa lần chen tiếng trống, Giáp mặt rồi...
  • Giáp ranh

    Tính từ có chung một ranh giới, ở liền sát nhau khu vực giáp ranh giữa hai xã giáp ranh giữa trung du với đồng bằng Đồng...
  • Giáp trạng

    Danh từ xem tuyến giáp
  • Giáp trận

    Động từ ra trận đánh nhau giáp mặt với quân địch hai bên vừa giáp trận
  • Giáp vụ

    Danh từ khoảng thời gian vụ thu hoạch trước đã qua, nhưng chưa đến vụ thu hoạch mới sắp đến thời điểm giáp vụ Đồng...
  • Giáp xác

    Danh từ động vật không xương sống, có vỏ cứng ở ngoài cơ thể, thở bằng mang, như tôm, cua, v.v..
  • Giát

    Danh từ vật hình tấm làm bằng nhiều thanh tre, gỗ ghép thưa với nhau giát giường giường bị gẫy giát
  • Giâu gia

    Danh từ cây to cùng họ với trẩu, lá hình bầu dục, quả tròn, mọc từng chùm, ăn hơi chua.
  • Giâu gia xoan

    Danh từ cây nhỡ, lá kép lông chim, hoa trắng mọc thành chùm, quả như quả xoan, ăn được.
  • Giây lát

    Danh từ khoảng thời gian rất ngắn, coi như không đáng kể (nói khái quát) đắn đo giây lát lặng người đi trong giây lát...
  • Giây phút

    Danh từ khoảng thời gian hết sức ngắn, thường gắn liền với sự kiện nào đó (nói khái quát) giây phút biệt li lặng người...
  • Giã biệt

    Động từ (Văn chương) như từ giã giã biệt xóm làng lời chào giã biệt
  • Giã đám

    Động từ kết thúc đám hội, mọi người chuẩn bị ra về hội chèo giã đám
  • Giãi bày

    Động từ (Văn chương) nói hết ra cho người khác rõ điều chứa chất trong lòng giãi bày tâm sự viết thư giãi bày tình cảm...
  • Giãi tỏ

    Động từ (Văn chương) như giãi bày giãi tỏ nỗi lòng giãi tỏ niềm tâm sự
  • Giãn nở

    Động từ xem dãn nở
  • Giãy chết

    Động từ giãy giụa mạnh trước khi chết con cá giãy chết chủ nghĩa đế quốc đang hồi giãy chết (b)
  • Giãy giụa

    Động từ giãy mạnh và liên tiếp (nói khái quát) con bé kêu rầm lên, giãy giụa như phải đòn
  • Giãy nảy

    Động từ bật mình lên, thường vì đau đớn hoặc sợ hãi đột ngột bị điện giật, giãy nảy lên (Khẩu ngữ) tỏ ngay...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top