- Từ điển Việt - Việt
Giáp ranh
Tính từ
có chung một ranh giới, ở liền sát nhau
- khu vực giáp ranh giữa hai xã
- giáp ranh giữa trung du với đồng bằng
- Đồng nghĩa: giáp giới
(khu vực) nằm giữa hai vùng kiểm soát của hai lực lượng đối lập, không bên nào thật sự kiểm soát được.
Xem thêm các từ khác
-
Giáp trạng
Danh từ xem tuyến giáp -
Giáp trận
Động từ ra trận đánh nhau giáp mặt với quân địch hai bên vừa giáp trận -
Giáp vụ
Danh từ khoảng thời gian vụ thu hoạch trước đã qua, nhưng chưa đến vụ thu hoạch mới sắp đến thời điểm giáp vụ Đồng... -
Giáp xác
Danh từ động vật không xương sống, có vỏ cứng ở ngoài cơ thể, thở bằng mang, như tôm, cua, v.v.. -
Giát
Danh từ vật hình tấm làm bằng nhiều thanh tre, gỗ ghép thưa với nhau giát giường giường bị gẫy giát -
Giâu gia
Danh từ cây to cùng họ với trẩu, lá hình bầu dục, quả tròn, mọc từng chùm, ăn hơi chua. -
Giâu gia xoan
Danh từ cây nhỡ, lá kép lông chim, hoa trắng mọc thành chùm, quả như quả xoan, ăn được. -
Giây lát
Danh từ khoảng thời gian rất ngắn, coi như không đáng kể (nói khái quát) đắn đo giây lát lặng người đi trong giây lát... -
Giây phút
Danh từ khoảng thời gian hết sức ngắn, thường gắn liền với sự kiện nào đó (nói khái quát) giây phút biệt li lặng người... -
Giã biệt
Động từ (Văn chương) như từ giã giã biệt xóm làng lời chào giã biệt -
Giã đám
Động từ kết thúc đám hội, mọi người chuẩn bị ra về hội chèo giã đám -
Giãi bày
Động từ (Văn chương) nói hết ra cho người khác rõ điều chứa chất trong lòng giãi bày tâm sự viết thư giãi bày tình cảm... -
Giãi tỏ
Động từ (Văn chương) như giãi bày giãi tỏ nỗi lòng giãi tỏ niềm tâm sự -
Giãn nở
Động từ xem dãn nở -
Giãy chết
Động từ giãy giụa mạnh trước khi chết con cá giãy chết chủ nghĩa đế quốc đang hồi giãy chết (b) -
Giãy giụa
Động từ giãy mạnh và liên tiếp (nói khái quát) con bé kêu rầm lên, giãy giụa như phải đòn -
Giãy nảy
Động từ bật mình lên, thường vì đau đớn hoặc sợ hãi đột ngột bị điện giật, giãy nảy lên (Khẩu ngữ) tỏ ngay... -
Gièm
Động từ đặt điều nói xấu nhằm làm cho không còn được tin yêu, tin cậy nữa nói gièm gièm nên xấu, khen nên tốt (tng)... -
Gièm pha
Động từ gièm (nói khái quát) \"Hỏi vợ thì cưới liền tay, Chớ để lâu ngày lắm kẻ gièm pha.\" (Cdao) -
Giêng
Danh từ tháng giêng (nói tắt) ra giêng
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 1 người khác đã thích điều nàyXem thêm 2 bình luận
-
1 · 08/03/24 03:58:33
-
1 · 24/04/24 08:11:15
-
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.