Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Gièm pha

Động từ

gièm (nói khái quát)
"Hỏi vợ thì cưới liền tay, Chớ để lâu ngày lắm kẻ gièm pha." (Cdao)

Xem thêm các từ khác

  • Giêng

    Danh từ tháng giêng (nói tắt) ra giêng
  • Giêng hai

    Danh từ (Khẩu ngữ) tháng giêng và tháng hai âm lịch; đầu năm \"Bao giờ cho đến giêng hai, Cho làng vào đám cho ai xem chèo.\"...
  • Giò lụa

    Danh từ giò làm bằng thịt lợn nạc giã nhỏ, rất mịn.. Đồng nghĩa : chả giò, chả lụa
  • Giòn

    Mục lục 1 Tính từ 1.1 dễ gãy, dễ vỡ vụn, khi gãy vỡ thường phát ra thành tiếng 1.2 (âm thanh) vang, gọn và liên tiếp,...
  • Giòn giã

    Tính từ (âm thanh) vang lên liên tục thành tràng, nghe vui tai pháo nổ giòn giã tiếng cười giòn giã (chiến thắng) nhanh, gọn...
  • Giòn rụm

    Tính từ (Phương ngữ) giòn tan (thường nói về thức ăn).
  • Giòn tan

    Tính từ (thức ăn) rất giòn, nhai nghe rau ráu bánh giòn tan rán giòn tan Đồng nghĩa : giòn rụm (âm thanh) rất giòn, nghe vui tai...
  • Gió Lào

    Danh từ gió thổi từ phía Lào sang miền Bắc Trung Bộ Việt Nam, vào khoảng từ tháng năm đến tháng tám, rất nóng và khô.
  • Gió bãi trăng ngàn

    (Văn chương) tả cảnh sống phong trần, phiêu bạt, nay đây mai đó của khách giang hồ hoặc người chinh chiến \"Xông pha gió...
  • Gió bấc

    Danh từ (Từ cũ, hoặc vch) xem gió mùa đông-bắc
  • Gió bắt mưa cầm

    (Văn chương) ví trường hợp có nhiều điều ngăn trở, không thể làm theo ý mình được \"Nàng rằng: Gió bắt, mưa cầm, Đã...
  • Gió bụi

    Danh từ (Văn chương) gió và bụi trên đường (nói khái quát); thường dùng để ví những nỗi gian nan, vất vả trên đường...
  • Gió chướng

    Danh từ Là gió mùa Đông bắc ở miền Nam Việt Nam. \"Gió Chướng” là tên gọi địa phương của bà con nông dân ở Nam Bộ...
  • Gió heo may

    Danh từ gió nhẹ, hơi lạnh và khô, thường thổi vào mùa thu.
  • Gió lốc

    Danh từ gió xoáy mạnh trong phạm vi nhỏ.
  • Gió may

    Danh từ gió heo may (nói tắt).
  • Gió mát trăng thanh

    Danh từ cảnh thiên nhiên tươi đẹp về ban đêm \"Lần thâu gió mát, trăng thanh, Bỗng đâu có khách biên đình sang chơi.\" (TKiều)...
  • Gió mùa

    Danh từ gió có hướng và tính chất khác nhau theo mùa trong phạm vi rộng lớn, mùa đông thổi từ đất liền ra biển, mùa hè...
  • Gió mùa đông-bắc

    Danh từ gió mùa lạnh từ hướng đông-bắc thổi tới ở phía bắc Việt Nam, thường vào mùa đông.. Đồng nghĩa : gió bấc
  • Gió nồm

    Danh từ gió dịu mát và ẩm ướt thổi từ phía đông-nam tới ở Việt Nam, thường vào mùa hạ.
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top