Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Giòn rụm

Tính từ

(Phương ngữ) giòn tan (thường nói về thức ăn).

Xem thêm các từ khác

  • Giòn tan

    Tính từ (thức ăn) rất giòn, nhai nghe rau ráu bánh giòn tan rán giòn tan Đồng nghĩa : giòn rụm (âm thanh) rất giòn, nghe vui tai...
  • Gió Lào

    Danh từ gió thổi từ phía Lào sang miền Bắc Trung Bộ Việt Nam, vào khoảng từ tháng năm đến tháng tám, rất nóng và khô.
  • Gió bãi trăng ngàn

    (Văn chương) tả cảnh sống phong trần, phiêu bạt, nay đây mai đó của khách giang hồ hoặc người chinh chiến \"Xông pha gió...
  • Gió bấc

    Danh từ (Từ cũ, hoặc vch) xem gió mùa đông-bắc
  • Gió bắt mưa cầm

    (Văn chương) ví trường hợp có nhiều điều ngăn trở, không thể làm theo ý mình được \"Nàng rằng: Gió bắt, mưa cầm, Đã...
  • Gió bụi

    Danh từ (Văn chương) gió và bụi trên đường (nói khái quát); thường dùng để ví những nỗi gian nan, vất vả trên đường...
  • Gió chướng

    Danh từ Là gió mùa Đông bắc ở miền Nam Việt Nam. \"Gió Chướng” là tên gọi địa phương của bà con nông dân ở Nam Bộ...
  • Gió heo may

    Danh từ gió nhẹ, hơi lạnh và khô, thường thổi vào mùa thu.
  • Gió lốc

    Danh từ gió xoáy mạnh trong phạm vi nhỏ.
  • Gió may

    Danh từ gió heo may (nói tắt).
  • Gió mát trăng thanh

    Danh từ cảnh thiên nhiên tươi đẹp về ban đêm \"Lần thâu gió mát, trăng thanh, Bỗng đâu có khách biên đình sang chơi.\" (TKiều)...
  • Gió mùa

    Danh từ gió có hướng và tính chất khác nhau theo mùa trong phạm vi rộng lớn, mùa đông thổi từ đất liền ra biển, mùa hè...
  • Gió mùa đông-bắc

    Danh từ gió mùa lạnh từ hướng đông-bắc thổi tới ở phía bắc Việt Nam, thường vào mùa đông.. Đồng nghĩa : gió bấc
  • Gió nồm

    Danh từ gió dịu mát và ẩm ướt thổi từ phía đông-nam tới ở Việt Nam, thường vào mùa hạ.
  • Gió trăng

    Danh từ (Ít dùng) như trăng gió chuyện gió trăng \"Lẽ đâu dám thói gió trăng, Mở đường quyến bướm, tìm đường rủ ong?\"...
  • Gió táp mưa sa

    (Từ cũ, Văn chương) ví những tai hoạ, khó khăn liên tục, dồn dập tới \"Ai làm gió táp mưa sa, Cho cây anh đổ, cho hoa anh...
  • Gióng giả

    Mục lục 1 Tính từ 1.1 (âm thanh) vang lên liên tục, như kêu gọi, thúc giục 2 Động từ 2.1 (Khẩu ngữ) nói gióng nhiều lần...
  • Gióng một

    Tính từ (cách nói năng) ngắt thành những tiếng cách quãng, đều đều nói gióng một trả lời gióng một
  • Gióng trống mở cờ

    đánh trống giương cờ và kéo đi; có khí thế tưng bừng, đầy phấn khích (khi làm việc gì). Đồng nghĩa : mở cờ gióng trống
  • Giôn giốt

    Tính từ có vị chua nhẹ, dễ ăn bưởi chua giôn giốt Đồng nghĩa : nhôn nhốt
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top