Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Gió may

Danh từ

gió heo may (nói tắt).

Xem thêm các từ khác

  • Gió mát trăng thanh

    Danh từ cảnh thiên nhiên tươi đẹp về ban đêm \"Lần thâu gió mát, trăng thanh, Bỗng đâu có khách biên đình sang chơi.\" (TKiều)...
  • Gió mùa

    Danh từ gió có hướng và tính chất khác nhau theo mùa trong phạm vi rộng lớn, mùa đông thổi từ đất liền ra biển, mùa hè...
  • Gió mùa đông-bắc

    Danh từ gió mùa lạnh từ hướng đông-bắc thổi tới ở phía bắc Việt Nam, thường vào mùa đông.. Đồng nghĩa : gió bấc
  • Gió nồm

    Danh từ gió dịu mát và ẩm ướt thổi từ phía đông-nam tới ở Việt Nam, thường vào mùa hạ.
  • Gió trăng

    Danh từ (Ít dùng) như trăng gió chuyện gió trăng \"Lẽ đâu dám thói gió trăng, Mở đường quyến bướm, tìm đường rủ ong?\"...
  • Gió táp mưa sa

    (Từ cũ, Văn chương) ví những tai hoạ, khó khăn liên tục, dồn dập tới \"Ai làm gió táp mưa sa, Cho cây anh đổ, cho hoa anh...
  • Gióng giả

    Mục lục 1 Tính từ 1.1 (âm thanh) vang lên liên tục, như kêu gọi, thúc giục 2 Động từ 2.1 (Khẩu ngữ) nói gióng nhiều lần...
  • Gióng một

    Tính từ (cách nói năng) ngắt thành những tiếng cách quãng, đều đều nói gióng một trả lời gióng một
  • Gióng trống mở cờ

    đánh trống giương cờ và kéo đi; có khí thế tưng bừng, đầy phấn khích (khi làm việc gì). Đồng nghĩa : mở cờ gióng trống
  • Giôn giốt

    Tính từ có vị chua nhẹ, dễ ăn bưởi chua giôn giốt Đồng nghĩa : nhôn nhốt
  • Giông bão

    Danh từ dông và bão (nói khái quát); thường dùng để ví những gian nan, thử thách, hoặc sự việc xảy ra dữ dội, mãnh liệt...
  • Giông giống

    Tính từ hơi giống hai người cũng giông giống nhau
  • Giông tố

    Danh từ (Ít dùng) xem dông tố
  • Giùm

    Động từ (Phương ngữ) giúp, hộ nhờ làm giùm nói giùm một câu
  • Giú

    Động từ (Phương ngữ) rấm giú chuối
  • Giúi

    đg (Từ cũ) xem dúi
  • Giúi giụi

    Động từ (Từ cũ) xem dúi dụi
  • Giúp

    Động từ làm cho ai việc gì đó, hoặc lấy của mình cái gì đem cho ai đó vì thấy người ấy đang cần mỗi người giúp...
  • Giúp sức

    Động từ góp sức lực để giúp thực hiện một công việc nào đó tận tâm giúp sức đi cùng để giúp sức lúc khó khăn
  • Giúp việc

    Động từ làm những việc nghiệp vụ trợ giúp cho công việc chính nhân viên giúp việc người giúp việc đắc lực làm các...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top