Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Giú

Động từ

(Phương ngữ) rấm
giú chuối

Xem thêm các từ khác

  • Giúi

    đg (Từ cũ) xem dúi
  • Giúi giụi

    Động từ (Từ cũ) xem dúi dụi
  • Giúp

    Động từ làm cho ai việc gì đó, hoặc lấy của mình cái gì đem cho ai đó vì thấy người ấy đang cần mỗi người giúp...
  • Giúp sức

    Động từ góp sức lực để giúp thực hiện một công việc nào đó tận tâm giúp sức đi cùng để giúp sức lúc khó khăn
  • Giúp việc

    Động từ làm những việc nghiệp vụ trợ giúp cho công việc chính nhân viên giúp việc người giúp việc đắc lực làm các...
  • Giúp ích

    Động từ đem lại những điều có ích ra sức giúp ích cho nước nhà điều đó không giúp ích gì cho việc học tập
  • Giúp đỡ

    Động từ giúp để làm giảm bớt khó khăn hoặc để thực hiện được một công việc nào đó giúp đỡ nhau học tập giúp...
  • Giăm bông

    Danh từ thức ăn làm bằng đùi hoặc vai lợn ướp muối rồi hun khói hoặc luộc chín.
  • Giăng gió

    Danh từ (Phương ngữ, Từ cũ) xem trăng gió
  • Giăng mắc

    Động từ căng ngang dọc như đan vào nhau theo mọi hướng dây leo giăng mắc chằng chịt
  • Giũa

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 dụng cụ bằng thép, có khía dùng để mài vật khác cho sắc hoặc cho nhẵn 2 Động từ 2.1 mài bằng...
  • Giơ cao đánh khẽ

    hăm doạ, làm ra vẻ dữ chỉ cốt cho sợ, chứ trừng phạt, xử lí thì lại rất nhẹ.. Đồng nghĩa : giơ cao đánh sẽ
  • Giơ cao đánh sẽ

    như giơ cao đánh khẽ .
  • Giơ đầu chịu báng

    đứng ra hứng chịu hậu quả về việc làm thật ra là của người khác.
  • Giương

    Động từ mở, căng ra hết cỡ và đưa cao lên thuyền giương buồm ra khơi giương cao ngọn cờ giương mắt ra nhìn Đồng nghĩa...
  • Giương mắt ếch

    (Khẩu ngữ) mở to mắt nhìn việc xảy ra với vẻ không liên quan hay ngờ nghệch hoặc bất lực.
  • Giương vây

    Động từ (Khẩu ngữ) phô trương lực lượng hoặc sức mạnh để khoe khoang hoặc để ra oai cuộc giương vây
  • Giường bệnh

    Danh từ giường dùng cho người bệnh nằm điều trị tại bệnh viện.
  • Giường mối

    Danh từ (Từ cũ) xem giềng mối
  • Giường nằm

    Danh từ giường được thiết kế riêng cho hành khách nằm khi đi tàu; phân biệt với ghế ngồi toa giường nằm
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top