- Từ điển Việt - Việt
Giũa
Mục lục |
Danh từ
dụng cụ bằng thép, có khía dùng để mài vật khác cho sắc hoặc cho nhẵn
- cái giũa
Động từ
mài bằng giũa
- giũa móng tay
Xem thêm các từ khác
-
Giơ cao đánh khẽ
hăm doạ, làm ra vẻ dữ chỉ cốt cho sợ, chứ trừng phạt, xử lí thì lại rất nhẹ.. Đồng nghĩa : giơ cao đánh sẽ -
Giơ cao đánh sẽ
như giơ cao đánh khẽ . -
Giơ đầu chịu báng
đứng ra hứng chịu hậu quả về việc làm thật ra là của người khác. -
Giương
Động từ mở, căng ra hết cỡ và đưa cao lên thuyền giương buồm ra khơi giương cao ngọn cờ giương mắt ra nhìn Đồng nghĩa... -
Giương mắt ếch
(Khẩu ngữ) mở to mắt nhìn việc xảy ra với vẻ không liên quan hay ngờ nghệch hoặc bất lực. -
Giương vây
Động từ (Khẩu ngữ) phô trương lực lượng hoặc sức mạnh để khoe khoang hoặc để ra oai cuộc giương vây -
Giường bệnh
Danh từ giường dùng cho người bệnh nằm điều trị tại bệnh viện. -
Giường mối
Danh từ (Từ cũ) xem giềng mối -
Giường nằm
Danh từ giường được thiết kế riêng cho hành khách nằm khi đi tàu; phân biệt với ghế ngồi toa giường nằm -
Giường thờ
Danh từ bàn thờ tổ tiên, cao và rộng. -
Giả ba ba
Danh từ món ăn bằng thịt lợn hoặc thịt gà nấu với đậu phụ và chuối xanh theo kiểu nấu thịt ba ba. -
Giả bộ
Động từ (Phương ngữ) như giả vờ giả bộ ngây thơ giả bộ như không nhìn thấy -
Giả chết bắt quạ
ví trường hợp giả vờ đau ốm, yếu thế để lừa người khác vào cạm bẫy. -
Giả cách
Động từ (Phương ngữ, Ít dùng) như giả vờ ốm giả cách -
Giả câm giả điếc
(Khẩu ngữ) làm như không nghe thấy gì và cũng không nói năng gì, vì không muốn tỏ thái độ. Đồng nghĩa : bưng tai giả điếc -
Giả cầy
Danh từ món ăn nấu bằng thịt lợn, thường là chân giò, với gia vị theo kiểu nấu thịt chó. -
Giả da
Tính từ (vật liệu) không phải bằng da nhưng có hình thức giống như da thật, dùng để làm một số loại đồ dùng chiếc... -
Giả danh
Động từ tự xưng là người khác, danh nghĩa khác để đánh lừa giả danh làm việc nghĩa để lừa thiên hạ Đồng nghĩa :... -
Giả dạng
Động từ làm cho có bộ dạng giống kiểu người khác để không bị nhận ra, để làm việc gì được trót lọt giả dạng... -
Giả dối
Tính từ không đúng sự thật lời tán tụng giả dối sống giả dối Đồng nghĩa : dối trá, giả trá Trái nghĩa : chân thật,...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies đã thích điều nàyXem thêm 2 bình luận
-
0 · 08/03/24 03:58:33
-
0 · 24/04/24 08:11:15
-
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.