Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Giơ cao đánh khẽ

hăm doạ, làm ra vẻ dữ chỉ cốt cho sợ, chứ trừng phạt, xử lí thì lại rất nhẹ..
Đồng nghĩa: giơ cao đánh sẽ

Xem thêm các từ khác

  • Giơ cao đánh sẽ

    như giơ cao đánh khẽ .
  • Giơ đầu chịu báng

    đứng ra hứng chịu hậu quả về việc làm thật ra là của người khác.
  • Giương

    Động từ mở, căng ra hết cỡ và đưa cao lên thuyền giương buồm ra khơi giương cao ngọn cờ giương mắt ra nhìn Đồng nghĩa...
  • Giương mắt ếch

    (Khẩu ngữ) mở to mắt nhìn việc xảy ra với vẻ không liên quan hay ngờ nghệch hoặc bất lực.
  • Giương vây

    Động từ (Khẩu ngữ) phô trương lực lượng hoặc sức mạnh để khoe khoang hoặc để ra oai cuộc giương vây
  • Giường bệnh

    Danh từ giường dùng cho người bệnh nằm điều trị tại bệnh viện.
  • Giường mối

    Danh từ (Từ cũ) xem giềng mối
  • Giường nằm

    Danh từ giường được thiết kế riêng cho hành khách nằm khi đi tàu; phân biệt với ghế ngồi toa giường nằm
  • Giường thờ

    Danh từ bàn thờ tổ tiên, cao và rộng.
  • Giả ba ba

    Danh từ món ăn bằng thịt lợn hoặc thịt gà nấu với đậu phụ và chuối xanh theo kiểu nấu thịt ba ba.
  • Giả bộ

    Động từ (Phương ngữ) như giả vờ giả bộ ngây thơ giả bộ như không nhìn thấy
  • Giả chết bắt quạ

    ví trường hợp giả vờ đau ốm, yếu thế để lừa người khác vào cạm bẫy.
  • Giả cách

    Động từ (Phương ngữ, Ít dùng) như giả vờ ốm giả cách
  • Giả câm giả điếc

    (Khẩu ngữ) làm như không nghe thấy gì và cũng không nói năng gì, vì không muốn tỏ thái độ. Đồng nghĩa : bưng tai giả điếc
  • Giả cầy

    Danh từ món ăn nấu bằng thịt lợn, thường là chân giò, với gia vị theo kiểu nấu thịt chó.
  • Giả da

    Tính từ (vật liệu) không phải bằng da nhưng có hình thức giống như da thật, dùng để làm một số loại đồ dùng chiếc...
  • Giả danh

    Động từ tự xưng là người khác, danh nghĩa khác để đánh lừa giả danh làm việc nghĩa để lừa thiên hạ Đồng nghĩa :...
  • Giả dạng

    Động từ làm cho có bộ dạng giống kiểu người khác để không bị nhận ra, để làm việc gì được trót lọt giả dạng...
  • Giả dối

    Tính từ không đúng sự thật lời tán tụng giả dối sống giả dối Đồng nghĩa : dối trá, giả trá Trái nghĩa : chân thật,...
  • Giả dụ

    từ dùng để nêu một giả thuyết, thử coi điều nào đó là có thật để xem cái gì có thể xảy ra, nhằm rút ra kết luận,...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top