Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Giả cầy

Danh từ

món ăn nấu bằng thịt lợn, thường là chân giò, với gia vị theo kiểu nấu thịt chó.

Xem thêm các từ khác

  • Giả da

    Tính từ (vật liệu) không phải bằng da nhưng có hình thức giống như da thật, dùng để làm một số loại đồ dùng chiếc...
  • Giả danh

    Động từ tự xưng là người khác, danh nghĩa khác để đánh lừa giả danh làm việc nghĩa để lừa thiên hạ Đồng nghĩa :...
  • Giả dạng

    Động từ làm cho có bộ dạng giống kiểu người khác để không bị nhận ra, để làm việc gì được trót lọt giả dạng...
  • Giả dối

    Tính từ không đúng sự thật lời tán tụng giả dối sống giả dối Đồng nghĩa : dối trá, giả trá Trái nghĩa : chân thật,...
  • Giả dụ

    từ dùng để nêu một giả thuyết, thử coi điều nào đó là có thật để xem cái gì có thể xảy ra, nhằm rút ra kết luận,...
  • Giả hiệu

    Tính từ chỉ trên danh nghĩa chứ thực chất không phải, cốt để đánh lừa độc lập giả hiệu
  • Giả lơ

    Động từ (Phương ngữ) giả vờ như không biết để lảng tránh trông thấy mà cứ giả lơ
  • Giả lả

    Động từ (Phương ngữ) làm ra bộ vui vẻ để tỏ ý muốn làm giảm bớt sự căng thẳng giữa người khác với mình giọng...
  • Giả lời

    Động từ (Phương ngữ, Ít dùng) xem trả lời
  • Giả miếng

    Động từ (Phương ngữ, Ít dùng) xem trả miếng
  • Giả mù giả điếc

    như giả đui giả điếc .
  • Giả mạo

    Động từ làm giả để đánh lừa giả mạo chữ kí hồ sơ giả mạo giả mạo người mua để lấy trộm hàng Đồng nghĩa...
  • Giả ngô giả ngọng

    (Khẩu ngữ) giả vờ ngây ngô, không biết gì để tránh phải tỏ thái độ thật biết rồi còn cứ giả ngô giả ngọng
  • Giả nhân giả nghĩa

    làm ra vẻ có nhân, có nghĩa để đánh lừa giả nhân giả nghĩa để lấy lòng mọi người
  • Giả nhời

    Động từ (Phương ngữ, Ít dùng) xem trả lời
  • Giả sơn

    Danh từ núi giả để làm cảnh.
  • Giả thiết

    điều cho trước trong một định lí hay một bài toán để căn cứ vào đó mà suy ra kết luận của định lí hay để giải...
  • Giả thuyết

    Danh từ điều nêu ra trong khoa học để giải thích một hiện tượng tự nhiên nào đó và tạm được chấp nhận, chưa được...
  • Giả trá

    Tính từ giả dối để đánh lừa tình yêu giả trá con người giả trá Đồng nghĩa : dối trá, giả dối
  • Giả tưởng

    Động từ có tính chất tưởng tượng, được tạo ra nhờ trí tưởng tượng phim khoa học giả tưởng Đồng nghĩa : viễn...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top