Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Giả lả

Động từ

(Phương ngữ) làm ra bộ vui vẻ để tỏ ý muốn làm giảm bớt sự căng thẳng giữa người khác với mình
giọng giả lả
cười giả lả

Xem thêm các từ khác

  • Giả lời

    Động từ (Phương ngữ, Ít dùng) xem trả lời
  • Giả miếng

    Động từ (Phương ngữ, Ít dùng) xem trả miếng
  • Giả mù giả điếc

    như giả đui giả điếc .
  • Giả mạo

    Động từ làm giả để đánh lừa giả mạo chữ kí hồ sơ giả mạo giả mạo người mua để lấy trộm hàng Đồng nghĩa...
  • Giả ngô giả ngọng

    (Khẩu ngữ) giả vờ ngây ngô, không biết gì để tránh phải tỏ thái độ thật biết rồi còn cứ giả ngô giả ngọng
  • Giả nhân giả nghĩa

    làm ra vẻ có nhân, có nghĩa để đánh lừa giả nhân giả nghĩa để lấy lòng mọi người
  • Giả nhời

    Động từ (Phương ngữ, Ít dùng) xem trả lời
  • Giả sơn

    Danh từ núi giả để làm cảnh.
  • Giả thiết

    điều cho trước trong một định lí hay một bài toán để căn cứ vào đó mà suy ra kết luận của định lí hay để giải...
  • Giả thuyết

    Danh từ điều nêu ra trong khoa học để giải thích một hiện tượng tự nhiên nào đó và tạm được chấp nhận, chưa được...
  • Giả trá

    Tính từ giả dối để đánh lừa tình yêu giả trá con người giả trá Đồng nghĩa : dối trá, giả dối
  • Giả tưởng

    Động từ có tính chất tưởng tượng, được tạo ra nhờ trí tưởng tượng phim khoa học giả tưởng Đồng nghĩa : viễn...
  • Giả tạo

    Tính từ không thật, vì được tạo ra một cách không tự nhiên khen thật lòng, không hề giả tạo phồn vinh giả tạo
  • Giả tỉ

    Kết từ (Từ cũ, Ít dùng) như giả sử giả tỉ trời mưa thì có đi không?
  • Giả vờ

    Động từ làm ra vẻ như thế nào đó, nhằm cho người ta tưởng thật là như thế giả vờ say rượu khóc giả vờ nằm im...
  • Giả đui giả điếc

    (Khẩu ngữ) làm như không nhìn thấy gì, không biết gì tới việc đang xảy ra trước mắt mình, để khỏi phải tỏ thái độ.....
  • Giả đò

    Động từ (Phương ngữ) như giả vờ biết rồi còn cứ giả đò
  • Giả đận

    Động từ (Phương ngữ, Ít dùng) như giả vờ .
  • Giải chấp

    Động từ làm cho các điều kiện ràng buộc đối với tài sản đang được thế chấp không còn có hiệu lực nữa trả nợ...
  • Giải cấu tương phùng

    (Từ cũ, Văn chương) tình cờ không hẹn mà gặp \"Mới hay giải cấu tương phùng, Biết người biết mặt biết lòng làm sao.\"...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top