Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Giả mạo

Động từ

làm giả để đánh lừa
giả mạo chữ kí
hồ sơ giả mạo
giả mạo người mua để lấy trộm hàng
Đồng nghĩa: mạo

Xem thêm các từ khác

  • Giả ngô giả ngọng

    (Khẩu ngữ) giả vờ ngây ngô, không biết gì để tránh phải tỏ thái độ thật biết rồi còn cứ giả ngô giả ngọng
  • Giả nhân giả nghĩa

    làm ra vẻ có nhân, có nghĩa để đánh lừa giả nhân giả nghĩa để lấy lòng mọi người
  • Giả nhời

    Động từ (Phương ngữ, Ít dùng) xem trả lời
  • Giả sơn

    Danh từ núi giả để làm cảnh.
  • Giả thiết

    điều cho trước trong một định lí hay một bài toán để căn cứ vào đó mà suy ra kết luận của định lí hay để giải...
  • Giả thuyết

    Danh từ điều nêu ra trong khoa học để giải thích một hiện tượng tự nhiên nào đó và tạm được chấp nhận, chưa được...
  • Giả trá

    Tính từ giả dối để đánh lừa tình yêu giả trá con người giả trá Đồng nghĩa : dối trá, giả dối
  • Giả tưởng

    Động từ có tính chất tưởng tượng, được tạo ra nhờ trí tưởng tượng phim khoa học giả tưởng Đồng nghĩa : viễn...
  • Giả tạo

    Tính từ không thật, vì được tạo ra một cách không tự nhiên khen thật lòng, không hề giả tạo phồn vinh giả tạo
  • Giả tỉ

    Kết từ (Từ cũ, Ít dùng) như giả sử giả tỉ trời mưa thì có đi không?
  • Giả vờ

    Động từ làm ra vẻ như thế nào đó, nhằm cho người ta tưởng thật là như thế giả vờ say rượu khóc giả vờ nằm im...
  • Giả đui giả điếc

    (Khẩu ngữ) làm như không nhìn thấy gì, không biết gì tới việc đang xảy ra trước mắt mình, để khỏi phải tỏ thái độ.....
  • Giả đò

    Động từ (Phương ngữ) như giả vờ biết rồi còn cứ giả đò
  • Giả đận

    Động từ (Phương ngữ, Ít dùng) như giả vờ .
  • Giải chấp

    Động từ làm cho các điều kiện ràng buộc đối với tài sản đang được thế chấp không còn có hiệu lực nữa trả nợ...
  • Giải cấu tương phùng

    (Từ cũ, Văn chương) tình cờ không hẹn mà gặp \"Mới hay giải cấu tương phùng, Biết người biết mặt biết lòng làm sao.\"...
  • Giải cứu

    Động từ cứu thoát giải cứu con tin
  • Giải giáp

    Động từ tước vũ khí của quân đội thua trận giải giáp bại binh (Từ cũ, Ít dùng) hạ vũ khí để đầu hàng xin giải...
  • Giải giới

    Động từ làm cho vũ khí (của một lực lượng vũ trang) không còn có khả năng được sử dụng vào mục đích chiến tranh...
  • Giải hoà

    Động từ (Ít dùng) như hoà giải làm trung gian giải hoà hai bên
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top