Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Giải cứu

Động từ

cứu thoát
giải cứu con tin

Xem thêm các từ khác

  • Giải giáp

    Động từ tước vũ khí của quân đội thua trận giải giáp bại binh (Từ cũ, Ít dùng) hạ vũ khí để đầu hàng xin giải...
  • Giải giới

    Động từ làm cho vũ khí (của một lực lượng vũ trang) không còn có khả năng được sử dụng vào mục đích chiến tranh...
  • Giải hoà

    Động từ (Ít dùng) như hoà giải làm trung gian giải hoà hai bên
  • Giải khuây

    Động từ làm cho khuây khoả, quên đi phần nào nỗi buồn hoặc thương nhớ đọc sách để giải khuây
  • Giải khát

    Động từ uống cho khỏi khát, cho hết khát quán giải khát pha nước chanh uống giải khát
  • Giải lao

    Động từ nghỉ giữa giờ làm việc cho đỡ mệt giải lao mười lăm phút làm một mạch, không cần giải lao
  • Giải mã

    Động từ làm cho những kí hiệu đã được mã hoá trở thành hiểu được chưa giải mã được bức điện mật
  • Giải nghĩa

    Động từ nói cho rõ nghĩa giải nghĩa từ Hán Việt Đồng nghĩa : cắt nghĩa, giảng nghĩa
  • Giải nghệ

    Động từ bỏ hoặc thôi nghề đang làm tuyên bố giải nghệ
  • Giải nguyên

    Danh từ (Từ cũ) người đỗ đầu khoa thi hương.. Đồng nghĩa : hương nguyên
  • Giải ngân

    Động từ đưa tiền mặt, đưa vốn vào hoạt động, lưu thông hoặc thực hiện dự án làm chậm tiến độ giải ngân báo...
  • Giải ngũ

    Động từ ra khỏi quân đội trở về với cuộc sống dân thường người lính giải ngũ Đồng nghĩa : xuất ngũ
  • Giải nhiệm

    Động từ đưa ra khỏi cương vị, chức vụ đang giữ bị giải nhiệm trước khi hết nhiệm kì
  • Giải nhiệt

    Động từ làm cho cơ thể bớt nóng thuốc giải nhiệt uống nước rau má cho giải nhiệt
  • Giải oan

    Động từ làm cho hết nỗi oan lập đàn giải oan Đồng nghĩa : tẩy oan
  • Giải phiền

    Động từ như giải sầu mượn chén rượu giải phiền
  • Giải pháp

    Danh từ phương pháp giải quyết vấn đề giải pháp hoà bình tìm giải pháp cứu nguy
  • Giải phóng

    Mục lục 1 Động từ 1.1 làm cho được tự do, cho thoát khỏi tình trạng bị nô dịch, chiếm đóng 1.2 làm cho được tự do,...
  • Giải phóng quân

    Danh từ quân đội có nhiệm vụ giải phóng dân tộc khỏi ách thực dân, khỏi nạn ngoại xâm.
  • Giải phẫu

    Mục lục 1 Động từ 1.1 mổ để nghiên cứu hoặc chữa bệnh (nói khái quát) 2 Danh từ 2.1 cấu tạo bên trong của cơ thể...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top