Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Giải thể

Động từ

không còn hoặc làm cho không còn đủ điều kiện để tồn tại như một chỉnh thể, một tổ chức nữa
giải thể công ti
Đồng nghĩa: giải tán

Xem thêm các từ khác

  • Giải toả

    Động từ phá thế bao vây, kìm hãm từ bên ngoài giải toả một cứ điểm quan trọng cuộc hành quân giải toả Đồng nghĩa...
  • Giải trình

    Động từ trình bày để giải thích, thuyết minh giải trình các khoản chi ngoài dự kiến giải trình phương án xây dựng
  • Giải trí

    Động từ làm cho trí óc thảnh thơi bằng cách nghỉ ngơi hoặc tham gia các hoạt động vui chơi trò chơi giải trí giải trí...
  • Giải trừ quân bị

    Động từ giảm bớt hoặc hạn chế vũ khí và lực lượng vũ trang của các nước, nhằm bảo đảm hoà bình.
  • Giải tán

    Động từ không còn hoặc làm cho không còn tụ họp lại thành đám đông nữa, mỗi người tản đi một nơi giải tán cuộc...
  • Giải tích

    Danh từ ngành toán học nghiên cứu các hàm số, giới hạn, phép vi phân, tích phân, v.v. sách giải tích lớp 12
  • Giải tội

    Động từ tha tội cho những người trái luật lệ của đạo (một hình thức lễ của Công giáo).
  • Giải vây

    Động từ làm cho thoát khỏi vòng vây tìm kế giải vây Đồng nghĩa : giải toả Trái nghĩa : bao vây, phong bế, phong toả
  • Giải vũ

    Danh từ dãy nhà phụ ở hai bên của đình, chùa.
  • Giải ách

    Động từ làm cho thoát khỏi tai ách.
  • Giải đáp

    Động từ trả lời cho vấn đề được đặt ra giải đáp những thắc mắc của bạn đọc chưa tìm được lời giải đáp
  • Giải đông

    Động từ xem xả đông
  • Giải độc

    Động từ làm cho chất độc đã nhiễm vào cơ thể không còn gây tác hại nữa uống thuốc giải độc
  • Giảm chấn

    Động từ làm mất hoặc làm bớt rung động, bớt xóc bộ giảm chấn của khung xe máy
  • Giảm giá

    Động từ hạ thấp giá hàng trên thị trường so với trước; trái với tăng giá hàng giảm giá
  • Giảm phát

    (nhà nước) giảm bớt lượng tiền tệ trong lưu thông, thông qua các biện pháp như tăng thuế, thu hẹp tín dụng, lưu giữ một...
  • Giảm sút

    Động từ trở nên yếu kém dần đi sức khoẻ ngày càng giảm sút uy tín bị giảm sút Đồng nghĩa : sút giảm
  • Giảm thiểu

    Động từ giảm đến mức thấp nhất (có thể được) giảm thiểu mọi khoản chi phí giảm thiểu ô nhiễm
  • Giảm thọ

    Động từ giảm tuổi thọ, làm cho đời ngắn đi.
  • Giảm tốc

    Động từ (Khẩu ngữ) giảm tốc độ (nói tắt).
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top