Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Giảo quyệt

Tính từ

như xảo quyệt
thủ đoạn giảo quyệt

Xem thêm các từ khác

  • Giấc Nam Kha

    Danh từ (Từ cũ, Văn chương) xem giấc hoè : \"Giấc Nam Kha khéo bất bình, Bừng con mắt dậy thấy mình tay không.\" (CO)
  • Giấc hoàng lương

    Danh từ (Từ cũ, Văn chương) ví sự vinh hoa, phú quý ở đời chỉ như giấc mộng \"Canh chầy mơ giấc hoàng lương, Tỉnh ra...
  • Giấc hoè

    Danh từ (Từ cũ, Văn chương) giấc ngủ mơ thấy mình được hưởng phú quý \"Tiếng sen sẽ động giấc hoè, Bóng trăng đã...
  • Giấc kê vàng

    Danh từ (Từ cũ, Văn chương) xem giấc hoàng lương : \"Nhớ ra như giấc kê vàng, Như hoa rã cánh, như đàn đứt giây.\" (Cdao)
  • Giấc ngủ

    Danh từ khoảng thời gian ngủ, về mặt trạng thái ngủ như thế nào, ngon hay không giấc ngủ chập chờn làm mất giấc ngủ
  • Giấc nồng

    Danh từ (Văn chương) giấc ngủ ngon \"Vực nàng tạm xuống môn phòng, Hãy còn thiêm thiếp giấc nồng chưa phai.\" (TKiều)
  • Giấc điệp

    Danh từ (Từ cũ, Văn chương) giấc ngủ ngon, giấc mơ đẹp giấc điệp mơ màng
  • Giấm cái

    Danh từ vi khuẩn dùng để gây giống giấm mới.
  • Giấm giúi

    (Từ cũ) xem dấm dúi
  • Giấm thanh

    Danh từ giấm gây bằng rượu và các loại quả (vải, chuối, dứa, v.v.).
  • Giấm ớt

    Danh từ giấm và ớt, gia vị nói chung; dùng trong khẩu ngữ để ví cái thêm thắt cho câu chuyện trở nên có ý vị thêm giấm...
  • Giấp cá

    Danh từ (Phương ngữ) xem diếp cá
  • Giấu giếm

    Động từ giấu, không cho biết việc làm nào đó, thường là không tốt giấu giếm của cải nói thật, không giấu giếm Đồng...
  • Giấu gươm đầu lưỡi

    lời nói hiểm độc, sắc bén như lưỡi gươm, có thể giết được người ta.
  • Giấu voi đụn rạ

    che giấu việc làm tày trời bằng biện pháp quá thô sơ, đơn giản, nên không thể giấu kín được.
  • Giấu đầu hở đuôi

    (Khẩu ngữ) muốn giấu điều gì đó, nhưng lại vô tình để lộ ra phần nào cho người ta đoán biết được \"Rồng nằm bể...
  • Giấu đầu lòi đuôi

    (Khẩu ngữ) như giấu đầu hở đuôi .
  • Giấy bao gói

    Danh từ giấy tốt, dai, thường không tẩy, dùng để bao gói vật liệu, hàng hoá.
  • Giấy báo

    Danh từ văn bản của một bên gửi cho bên kia để thông báo về một sự việc nào đó giấy báo của xã về việc thu hồi...
  • Giấy bóng

    Danh từ giấy mỏng bóng láng và trong mờ, thường dùng để đồ lại các hình vẽ (giấy bóng mờ), hoặc trong suốt, thường...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top