Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Giấm

Danh từ

dung dịch loãng acid acetic trong nước, có vị chua, thường chế từ rượu lên men, dùng làm gia vị..
canh nấu bằng cá, tôm, hến, v.v. với chất chua như khế, mẻ và rau thơm
cá nấu giấm

Xem thêm các từ khác

  • Giấm bỗng

    Danh từ: giấm làm bằng bã của rượu nếp.
  • Giấn

    Động từ: (dấn đầu xuống).
  • Giấp

    Danh từ: (phương ngữ) giấp cá (nói tắt), rau giấp
  • Giấu

    Động từ: để vào nơi kín đáo nhằm cho người ta không thể thấy, không thể tìm ra được,...
  • Giấy

    Danh từ: vật liệu được làm thành tờ để viết vẽ, in ấn hoặc gói bọc, lau chùi, v.v., tờ...
  • Giấy bổi

    Danh từ: giấy thô làm bằng các nguyên liệu thừa, dùng để làm cốt mũ, lót hàng, bao gói.
  • Giầm

    Danh từ: (Ít dùng), (mái dầm)., xem dầm
  • Giần

    Danh từ: đồ đan bằng tre, hình tròn và dẹt, mặt có nhiều lỗ nhỏ, dùng để làm cho gạo đã...
  • Giầu

    Danh từ: (từ cũ, hoặc ph), Tính từ: (phương ngữ), xem trầuxem giàu
  • Giầu có

    Tính từ: (phương ngữ), xem giàu có
  • Giầu mạnh

    Tính từ: (phương ngữ), xem giàu mạnh
  • Giầu sang

    Tính từ: (phương ngữ), xem giàu sang
  • Giầu sụ

    Tính từ: (phương ngữ), xem giàu sụ
  • Giầy

    Danh từ: Động từ: (phương ngữ), xem giày
  • Giầy dép

    Danh từ:
  • Giầy vò

    Động từ: (phương ngữ), xem giày vò
  • Giầy xéo

    Động từ: (phương ngữ), xem giày xéo
  • Giẫm

    Động từ: đặt bàn chân đè mạnh lên, giẫm phải gai, trâu giẫm nát lúa, Đồng nghĩa : đạp
  • Giẫy

    Động từ: (phương ngữ), Động từ: dùng cuốc hớt sạch đi lớp...
  • Giẫy giụa

    Động từ: (phương ngữ), xem giãy giụa
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top