Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Giấy quyến

Danh từ

giấy bản mỏng, mịn và đẹp, thường dùng để vẽ, viết bằng bút lông hoặc để cuốn thuốc lá.

Xem thêm các từ khác

  • Giấy ráp

    Danh từ giấy có gắn lớp cát sạn nhỏ, dùng để đánh, mài đồ gỗ hoặc kim khí đánh giấy ráp trước khi sơn Đồng nghĩa...
  • Giấy sáp

    Danh từ giấy mỏng, dai, có tráng lớp sáp hoặc hoá chất không thấm mực in, dùng trong việc in roneo. Đồng nghĩa : giấy nến
  • Giấy sơn

    Danh từ giấy moi dày và dai, có phết sơn, dùng để bao gói, chống ẩm, làm bìa sách.
  • Giấy than

    Danh từ giấy có phết một lớp muội than đen hoặc màu ở một mặt, dùng đặt lót giữa các tờ giấy để đánh máy hoặc...
  • Giấy thiếc

    Danh từ giấy có dán thêm một lớp thiếc hoặc nhôm dát mỏng, dùng để bao gói, chống ẩm hoặc trang trí.
  • Giấy thông hành

    Danh từ giấy do cơ quan có thẩm quyền cấp, cho phép đi lại ở những nơi nhất định.
  • Giấy thấm

    Danh từ giấy dày, xốp, hút ẩm nhanh, dùng để hút khô mực khi viết. Đồng nghĩa : giấy chặm, giấy dậm
  • Giấy trang kim

    Danh từ giấy có dán thêm một lớp đồng dát mỏng óng ánh, dùng để trang trí.
  • Giấy trắng mực đen

    (Khẩu ngữ) có văn bản làm bằng (không thể chối cãi được) đã giấy trắng mực đen thì chối cãi sao được
  • Giấy tờ

    Danh từ giấy mang một nội dung và có một giá trị nhất định (nói khái quát) công văn giấy tờ làm giấy tờ giả bệnh...
  • Giấy vệ sinh

    Danh từ giấy mềm, dễ thấm nước và có khả năng tự hoại, dùng để đi đại tiện hoặc dùng vào những việc vệ sinh cá...
  • Giấy ăn

    Danh từ giấy mềm, dễ thấm nước, dùng để lau chùi khi ăn uống.
  • Giấy điệp

    Danh từ giấy có tráng một lớp bột điệp óng ánh, dùng để in tranh khắc gỗ dân gian.
  • Giấy đánh máy

    Danh từ (Khẩu ngữ) xem pơluya
  • Giấy ảnh

    Danh từ giấy dùng để in ảnh chụp.
  • Giần giật

    Tính từ xem rần rật
  • Giần sàng

    Danh từ cây thân cỏ mọc hoang, lá xẻ lông chim, cụm hoa toả ra như hình cái giần, dùng làm thuốc.
  • Giầu không

    Danh từ (Từ cũ, hoặc ph) xem trầu không
  • Giẫm chân tại chỗ

    ví tình trạng tuy có hoạt động, nhưng công việc không tiến triển được chút nào phong trào vẫn giẫm chân tại chỗ
  • Giẫm đạp

    Động từ giẫm lên, đạp lên (nói khái quát) giẫm đạp lên nhau mà chạy có những phần công việc trùng lặp nhau tổ chức...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top