Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Giận cá chém thớt

ví trường hợp giận người nào đó mà không làm gì được, bèn trút cơn giận vào người khác.

Xem thêm các từ khác

  • Giận dữ

    Tính từ giận lắm, thể hiện rõ qua thái độ, vẻ mặt hoặc trạng thái, khiến người khác phải sợ cơn giận dữ mặt hầm...
  • Giận hờn

    Động từ có điều giận mà để trong lòng không nói ra, nhưng lại muốn cho người ta phải biết. Đồng nghĩa : giận dỗi,...
  • Giận lẫy

    Động từ (Phương ngữ) như giận dỗi .
  • Giập giạp

    Động từ chỉ mới hơi giập một chút nhai giập giạp rồi nuốt (Khẩu ngữ, Ít dùng) (làm việc gì) chỉ mới sơ bộ ở một...
  • Giập giờn

    (Từ cũ) xem dập dờn
  • Giật cánh khuỷu

    xem trói giật cánh khuỷu
  • Giật cục

    Động từ (Khẩu ngữ) ngừng lại đột ngột như bị kéo ngược lại, giữa lúc đang chuyển động, bình thường máy chạy...
  • Giật dây

    Động từ ngầm sai khiến hoặc xúi giục làm điều sai trái có kẻ đứng đằng sau giật dây
  • Giật giọng

    Tính từ (tiếng kêu, gọi) giật từng tiếng ngắn, đột ngột, nghe có tính chất thúc bách gọi giật giọng
  • Giật gân

    Tính từ (Khẩu ngữ) (tin tức, sự việc) có tác dụng kích thích mạnh đối với người nghe, người xem (thường hàm ý chê)...
  • Giật gấu vá vai

    (Khẩu ngữ) ví hoàn cảnh túng thiếu, khó khăn, phải xoay xở, tạm lấy chỗ này đập vào chỗ kia. Đồng nghĩa : giật đầu...
  • Giật lùi

    Động từ lùi dần từng bước, từng quãng ngắn hoảng hốt, giật lùi mấy bước xe giật lùi để tìm chỗ quay đầu phú...
  • Giật lửa

    Động từ (Khẩu ngữ, Ít dùng) như giật nóng \"Hôm nay đi giật lửa được mấy đồng, anh cầm lấy bảo nó đi mua một vài...
  • Giật mình

    Động từ giật nẩy người lên, do thần kinh bị tác động một cách đột ngột giật mình đánh thót Đồng nghĩa : giật thột...
  • Giật nóng

    Động từ vay gấp vì đang rất cần, rồi trả ngay giật nóng ít tiền Đồng nghĩa : giật lửa
  • Giật nợ

    Động từ (Khẩu ngữ) lấy đi một cách ít nhiều thô bạo tài sản của kẻ khác để trừ nợ đồ đạc trong nhà bị người...
  • Giật thót

    Động từ giật nẩy mình, vì lo, sợ đột ngột giật thót người tiếng hú làm nó giật thót mình
  • Giậu đổ bìm leo

    ví trường hợp thừa lúc người ta gặp rủi ro, thất thế mà vùi dập, lấn lướt.
  • Giằng co

    Động từ giằng đi giằng lại giữa hai bên, không bên nào chịu nhường bên nào hai người cố sức giằng co chiếc túi ở...
  • Giằng xay

    Danh từ bộ phận của cối xay thóc thủ công, gồm một cán dài tra vào tay cối, dùng để làm quay thớt trên.
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top