Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Giằng xé

Động từ

(Ít dùng) giằng co cấu xé nhau một cách quyết liệt
đàn sói giằng xé con mồi
Đồng nghĩa: xâu xé
(có những mâu thuẫn tình cảm khó giải quyết) làm cho đau đớn về tinh thần đến mức như khó chịu đựng nổi
nỗi ân hận giằng xé tâm can

Xem thêm các từ khác

  • Giặc giã

    Danh từ giặc, về mặt gây ra tình hình rối ren (nói khái quát) giặc giã nổi lên khắp nơi
  • Giặc lái

    Danh từ (Khẩu ngữ) kẻ lái máy bay đi ném bom gây tội ác trong chiến tranh xâm lược bắn rơi máy bay, bắt sống tên giặc...
  • Giặt giũ

    Động từ giặt (nói khái quát) giặt giũ quần áo Đồng nghĩa : giặt gịa
  • Giặt gịa

    Động từ (Khẩu ngữ, Ít dùng) như giặt giũ .
  • Giặt khô

    Động từ làm sạch quần áo, đồ vải bằng chất dung môi, không dùng nước cửa hiệu giặt khô, là hơi
  • Giẹp

    Tính từ (Từ cũ, Ít dùng) xem dẹp
  • Giẻ cùi

    Danh từ chim lớn hơn chim sáo, mỏ và chân đỏ, đuôi dài, màu lông hơi xanh có đốm trắng.
  • Giẻ cùi tốt mã

    ví kẻ chỉ có cái đẹp trau chuốt bề ngoài \"Giẻ cùi tốt mã dài lông, Bên ngoài hào nhoáng bên trong ra gì.\" (Cdao)
  • Giếc

    Danh từ xem diếc
  • Giếng chìm

    Danh từ thùng lớn bằng bê tông cốt thép đặt xuống đáy sông để làm móng cầu, móng công trình.
  • Giếng khoan

    Danh từ giếng lấy nước ngầm ở mạch sâu, có đường kính nhỏ, dẫn nước lên bằng đường ống, đào bằng máy khoan.
  • Giếng khơi

    Danh từ giếng lấy nước phục vụ sinh hoạt, được đào và khơi sâu xuống lòng đất, có bờ thành xây vững chắc. Đồng...
  • Giếng mỏ

    Danh từ lò dốc đứng hoặc nghiêng làm lối thông giữa mặt đất với các công trình ngầm trong mỏ hầm lò.
  • Giếng thơi

    Danh từ (Phương ngữ) giếng khơi.
  • Giết

    Động từ làm cho bị chết, một cách có chủ ý giết giặc can tội giết người làm cho chết để lấy thịt ăn giết lợn...
  • Giết chóc

    Động từ giết nhiều người một cách dã man cảnh giết chóc tàn bạo
  • Giết hại

    Động từ giết chết một cách dã man, vì mục đích xấu xa, vô lương tâm bị địch giết hại Đồng nghĩa : sát hại
  • Giết mổ

    Động từ giết gia súc để lấy thịt (nói khái quát) lò giết mổ dây chuyền giết mổ Đồng nghĩa : giết thịt, làm thịt
  • Giết thì giờ

    Động từ làm việc gì đó chỉ cốt cho qua thời gian rỗi rãi đọc sách để giết thì giờ
  • Giết thịt

    Động từ (Khẩu ngữ) như làm thịt .
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top