Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Giọt

Mục lục

Danh từ

lượng rất nhỏ chất lỏng, có dạng hạt
giọt sương
giống nhau như hai giọt nước
mồ hôi nhỏ giọt
chỗ các giọt nước mưa từ mái nhà chảy xuống
giọt gianh
đứng ở giọt thềm

Động từ

đập, nện mạnh xuống một điểm bằng búa, chày, v.v.
tiếng búa giọt chan chát trên đe
(Thông tục) đánh mạnh, đánh đau
vừa bị giọt cho một trận

Xem thêm các từ khác

  • Giọt hồng

    Danh từ (Từ cũ, Văn chương) giọt nước mắt đau đớn, sầu thảm, tưởng như nhuốm cả máu \"Nhìn càng lã chã giọt hồng,...
  • Giọt sành

    Danh từ cào cào đầu nhọn, râu dài, ngực dô, màu nâu đất hay vàng lục.. Đồng nghĩa : cành cạch
  • Giỏi giang

    Tính từ giỏi, tháo vát (nói khái quát) buôn bán giỏi giang giỏi giang việc đồng áng Trái nghĩa : kém cỏi
  • Giối già

    Động từ (Phương ngữ) xem trối già
  • Giống hệt

    Tính từ giống đến mức tưởng như chỉ là một hai chiếc cặp giống hệt nhau Đồng nghĩa : y chang, y hệt, y sì
  • Giống lai

    Danh từ giống tạo nên do kết quả lai hai giống khác nhau.
  • Giống má

    Danh từ giống để gieo trồng (nói khát quát).
  • Giống nòi

    Danh từ toàn thể nói chung những người có cùng gốc rễ tổ tiên lâu đời, gồm nhiều thế hệ nối tiếp nhau; thường dùng...
  • Giồng giọt

    Động từ (Phương ngữ, Ít dùng) xem trồng trọt
  • Giỗ chạp

    Danh từ việc cúng giỗ (nói khái quát) những ngày giỗ chạp
  • Giỗ hậu

    Danh từ giỗ người chết đi mà không có con cái, nhưng có tài sản cúng cho đình chùa để đình chùa lo việc cúng lễ.
  • Giỗ kị

    Danh từ việc cúng giỗ trong gia đình (nói khái quát).
  • Giỗ kỵ

    Danh từ xem giỗ kị
  • Giỗ tết

    Danh từ ngày giỗ và ngày tết, nói chung lo việc giỗ tết
  • Giỗ đầu

    Danh từ giỗ sau ngày chết một năm.
  • Giội gáo nước lạnh

    ví việc làm dập tắt lòng hăng hái nhiệt tình vừa mới được khơi dậy ở người khác, một cách có phần thô bạo.
  • Giộp

    (Ít dùng) xem rộp
  • Giới chức

    Danh từ người có chức vụ cao, đại diện cho một ngành, một đơn vị, một địa phương, v.v. nào đó (nói khái quát) giới...
  • Giới hạn

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 phạm vi, mức độ nhất định, không thể hoặc không được phép vượt qua 1.2 giá trị mà một đại...
  • Giới luật

    Danh từ những điều ngăn cấm của đạo Phật đối với người tu hành (nói tổng quát). Đồng nghĩa : pháp giới
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top