Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Giờ hoàng đạo

Danh từ

giờ tốt lành, theo thuật số.

Xem thêm các từ khác

  • Giờ hành chính

    Danh từ giờ làm việc hằng ngày, được quy định thống nhất ở các cơ quan hành chính làm thêm ngoài giờ hành chính
  • Giờ hồn

    Động từ (Phương ngữ) như liệu hồn \"Mày cứ liệu! Đánh nó rồi bao giờ mẹ nó về nó mách mẹ nó thì lại giờ hồn...
  • Giờ khắc

    Danh từ (Ít dùng) như giờ phút những giờ khắc khó quên
  • Giờ lâu

    Danh từ (Khẩu ngữ) khoảng thời gian khá lâu; một lúc lâu đứng lặng giờ lâu \"Cò kè bớt một thêm hai, Giờ lâu ngã giá...
  • Giờ phút

    Danh từ khoảng thời gian ngắn được tính bằng giờ, bằng phút trong đó có sự việc đáng ghi nhớ nào đó diễn ra những...
  • Giờ quốc tế

    Danh từ giờ của kinh tuyến gốc (kinh tuyến đi qua đài thiên văn Greenwich ở ngoại ô London), hiện nay được lấy làm giờ...
  • Giờ đây

    Đại từ (Khẩu ngữ) lúc này đây, giờ này đây xa nhau lâu rồi, giờ đây mới gặp giờ đây mọi việc đã thay đổi
  • Giờ địa phương

    Danh từ giờ theo múi giờ của địa phương.
  • Giở chứng

    Động từ xem trở chứng
  • Giở dạ

    Động từ (Phương ngữ) xem trở dạ
  • Giở giói

    Động từ (Khẩu ngữ) bày vẽ thêm chuyện, gây phiền phức, lôi thôi làm giản tiện thôi, giở giói ra làm gì! giở trò này,...
  • Giở giọng

    Động từ dùng lối nói, luận điệu quen thuộc thể hiện thái độ xấu đối với người nào đó giở giọng gây sự giở...
  • Giở mặt

    Động từ (Phương ngữ) xem trở mặt
  • Giở quẻ

    Động từ (Khẩu ngữ) thay đổi thái độ hoặc trạng thái đột ngột, theo chiều hướng xấu đi, gây khó khăn, phiền phức...
  • Giở trò

    Động từ dùng lối làm quen thuộc thể hiện thái độ xấu đối với người nào đó giở trò lừa đảo định giở trò ma...
  • Giục

    Động từ tác động bằng lời nói, động tác, cử chỉ để cho làm ngay hoặc làm nhanh hơn việc gì đó giục làm nhanh làm...
  • Giục giã

    Động từ giục liên tiếp gà giục giã gáy sáng tiếng trống giục giã Đồng nghĩa : hối thúc, thúc giục
  • Giục giặc

    Động từ xem dục dặc
  • Giục như giục tà

    (Khẩu ngữ) giục dồn dập, liền liền không ngớt.
  • Giữ chân

    Động từ giữ lại, níu kéo không để cho đi \"Cảm thương con hạc ở chùa, Muốn bay da diết, có rùa giữ chân.\" (Cdao)
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top