Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Giở giói

Động từ

(Khẩu ngữ) bày vẽ thêm chuyện, gây phiền phức, lôi thôi
làm giản tiện thôi, giở giói ra làm gì!
giở trò này, trò kia (nói khái quát)
đang yên đang lành sao lại giở giói ra như vậy?

Xem thêm các từ khác

  • Giở giọng

    Động từ dùng lối nói, luận điệu quen thuộc thể hiện thái độ xấu đối với người nào đó giở giọng gây sự giở...
  • Giở mặt

    Động từ (Phương ngữ) xem trở mặt
  • Giở quẻ

    Động từ (Khẩu ngữ) thay đổi thái độ hoặc trạng thái đột ngột, theo chiều hướng xấu đi, gây khó khăn, phiền phức...
  • Giở trò

    Động từ dùng lối làm quen thuộc thể hiện thái độ xấu đối với người nào đó giở trò lừa đảo định giở trò ma...
  • Giục

    Động từ tác động bằng lời nói, động tác, cử chỉ để cho làm ngay hoặc làm nhanh hơn việc gì đó giục làm nhanh làm...
  • Giục giã

    Động từ giục liên tiếp gà giục giã gáy sáng tiếng trống giục giã Đồng nghĩa : hối thúc, thúc giục
  • Giục giặc

    Động từ xem dục dặc
  • Giục như giục tà

    (Khẩu ngữ) giục dồn dập, liền liền không ngớt.
  • Giữ chân

    Động từ giữ lại, níu kéo không để cho đi \"Cảm thương con hạc ở chùa, Muốn bay da diết, có rùa giữ chân.\" (Cdao)
  • Giữ ghế

    Động từ (Khẩu ngữ) tìm cách giữ lấy chức vị, không dám làm việc gì có thể phương hại đến chức vụ, địa vị của...
  • Giữ giàng

    Động từ (Từ cũ, Văn chương) như giữ gìn \"Đàn ông tính khí loang toàng, Đàn bà con gái giữ giàng nết na.\" (Cdao)
  • Giữ gìn

    Động từ giữ cho được nguyên vẹn, không bị mất mát, tổn hại (nói khái quát) giữ gìn sức khoẻ giữ gìn bản sắc văn...
  • Giữ kẽ

    Động từ giữ gìn từng li từng tí một cách quá mức, trong quan hệ đối xử với nhau ăn nói giữ kẽ tính hay giữ kẽ Đồng...
  • Giữ miếng

    Động từ giữ kín các thủ đoạn đối phó trước một đối phương thấy là đáng gờm, cần phải chú ý đề phòng hai bên...
  • Giữ mình

    Động từ chú ý giữ cho bản thân được an toàn đi đường nên cẩn thận giữ mình học vài ngón võ để giữ mình chú ý...
  • Giữ mồm giữ miệng

    (Khẩu ngữ) thận trọng trong nói năng để tránh hậu quả, tai hoạ ăn nói vô tội vạ, không biết giữ mồm giữ miệng
  • Giữ rịt

    Động từ (Khẩu ngữ) cố giữ lại với mình, không cho rời ra hoặc không chịu bỏ ra đứa bé giữ rịt lấy mẹ, không cho...
  • Giữ tiếng

    Động từ giữ cho khỏi bị mang tiếng giữ tiếng cho gia đình
  • Giữ ý

    Động từ giữ gìn ý tứ, thận trọng trong nói năng, cử chỉ, để tránh hiểu lầm hoặc tránh làm phật ý biết bạn buồn...
  • Giữ ý giữ tứ

    Động từ (Khẩu ngữ) như giữ ý mồm miệng oang oang, chẳng giữ ý giữ tứ gì
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top