Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Giữ ghế

Động từ

(Khẩu ngữ) tìm cách giữ lấy chức vị, không dám làm việc gì có thể phương hại đến chức vụ, địa vị của mình, mặc dù biết đó là việc nên làm, cần làm.

Xem thêm các từ khác

  • Giữ giàng

    Động từ (Từ cũ, Văn chương) như giữ gìn \"Đàn ông tính khí loang toàng, Đàn bà con gái giữ giàng nết na.\" (Cdao)
  • Giữ gìn

    Động từ giữ cho được nguyên vẹn, không bị mất mát, tổn hại (nói khái quát) giữ gìn sức khoẻ giữ gìn bản sắc văn...
  • Giữ kẽ

    Động từ giữ gìn từng li từng tí một cách quá mức, trong quan hệ đối xử với nhau ăn nói giữ kẽ tính hay giữ kẽ Đồng...
  • Giữ miếng

    Động từ giữ kín các thủ đoạn đối phó trước một đối phương thấy là đáng gờm, cần phải chú ý đề phòng hai bên...
  • Giữ mình

    Động từ chú ý giữ cho bản thân được an toàn đi đường nên cẩn thận giữ mình học vài ngón võ để giữ mình chú ý...
  • Giữ mồm giữ miệng

    (Khẩu ngữ) thận trọng trong nói năng để tránh hậu quả, tai hoạ ăn nói vô tội vạ, không biết giữ mồm giữ miệng
  • Giữ rịt

    Động từ (Khẩu ngữ) cố giữ lại với mình, không cho rời ra hoặc không chịu bỏ ra đứa bé giữ rịt lấy mẹ, không cho...
  • Giữ tiếng

    Động từ giữ cho khỏi bị mang tiếng giữ tiếng cho gia đình
  • Giữ ý

    Động từ giữ gìn ý tứ, thận trọng trong nói năng, cử chỉ, để tránh hiểu lầm hoặc tránh làm phật ý biết bạn buồn...
  • Giữ ý giữ tứ

    Động từ (Khẩu ngữ) như giữ ý mồm miệng oang oang, chẳng giữ ý giữ tứ gì
  • Giữa chừng

    Phụ từ giữa lúc đang làm hoặc đang xảy ra việc gì, còn dở dang, chưa xong bỏ học giữa chừng câu chuyện bị cắt ngang...
  • Giữa đường đứt gánh

    ví việc đang giữa chừng thì đột ngột phải bỏ, bị tan vỡ (thường nói về tình yêu, hôn nhân) \"Giữa đường đứt gánh...
  • Giựt

    Động từ (Phương ngữ) xem giật
  • Glaucoma

    Danh từ bệnh cấp tính của mắt, làm tăng áp suất trong cầu mắt, gây nhức đầu, mờ mắt. Đồng nghĩa : thiên đầu thống
  • Gli-xe-rin

    Danh từ xem glycerine
  • Glu-cô

    Danh từ xem glucose
  • Glu-cô-za

    Danh từ xem glucose
  • Glu-xít

    Danh từ xem glucide
  • Glucide

    Danh từ tên gọi chung nhóm chất hữu cơ, có nhiều trong đường và bột, cùng với lipid và protid tạo nên cơ thể của mọi...
  • Glucose

    Danh từ chất có vị ngọt, có tự nhiên trong quả cây, mật ong, thường dùng để chế dược phẩm và một số thực phẩm.
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top