Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Gia dụng

Tính từ

chuyên để dùng cho sinh hoạt gia đình
đồ gia dụng

Xem thêm các từ khác

  • Gia giáo

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 (Ít dùng) sự giáo dục trong gia đình (thường nói về gia đình phong kiến thời trước) 2 Tính từ 2.1...
  • Gia giảm

    Động từ thêm vào hoặc bớt đi một ít cho vừa, cho phù hợp (nói khái quát) gia giảm mắm muối
  • Gia huấn

    Danh từ (Từ cũ) sự dạy bảo con cháu trong gia đình nghe lời gia huấn
  • Gia hình

    Động từ (Từ cũ) bắt phải chịu hình phạt \"Một là cứ phép gia hình, Hai là lại cứ lầu xanh phó về!\" (TKiều)
  • Gia hạn

    Động từ kéo dài thêm một thời gian nữa sau khi đã hết hạn hoặc đã hết thời gian có giá trị gia hạn hợp đồng gia...
  • Gia nghiệp

    Danh từ (Từ cũ, Ít dùng) sự nghiệp từ đời ông cha để lại, đang được kế tục \"Cánh già được thấy con cháu nối...
  • Gia nhân

    Danh từ (Từ cũ) người ở giúp việc trong nhà truyền gọi gia nhân bọn gia nhân trong nhà Đồng nghĩa : gia nô
  • Gia nhập

    Động từ đứng vào hàng ngũ, trở thành thành viên của một tổ chức nào đó gia nhập quân đội gia nhập Liên Hợp Quốc
  • Gia phong

    Danh từ (Từ cũ) lối sống, nền nếp riêng của một gia đình nền nếp gia phong làm nhục gia phong
  • Gia pháp

    Danh từ (Từ cũ) phép tắc trong một gia đình phong kiến gia pháp rất nghiêm
  • Gia phả

    Danh từ sách ghi chép lai lịch, thân thế và sự nghiệp từng người trong gia tộc, theo thứ tự các đời quyển gia phả gia...
  • Gia quyến

    Danh từ những người thân thích trong gia đình xin chia buồn cùng gia quyến
  • Gia súc

    Danh từ thú nuôi trong nhà như trâu, bò, chó, lợn, v.v. (nói khái quát).
  • Gia sư

    Danh từ thầy dạy riêng cho trẻ em trong một gia đình thuê gia sư về dạy tại nhà sinh viên đi làm gia sư
  • Gia sản

    Danh từ toàn bộ nói chung tài sản của một gia đình gia sản chẳng có gì bị tịch thu toàn bộ gia sản Đồng nghĩa : gia bản,...
  • Gia thuộc

    Danh từ (Từ cũ) toàn thể nói chung những người trong gia đình và người hầu hạ giúp việc trong một nhà quyền quý thời...
  • Gia thất

    Danh từ (Từ cũ) gia đình, thường nói về mặt mới hợp thành yên bề gia thất Đồng nghĩa : thất gia
  • Gia thế

    Danh từ các thế hệ đời trước trong dòng họ, về mặt có quan hệ đến thân thế và sự nghiệp của một cá nhân nào đó...
  • Gia tiên

    Danh từ tổ tiên của gia đình lễ gia tiên bàn thờ gia tiên
  • Gia trang

    Danh từ (Từ cũ) trang trại của một gia đình tiễn khách ra khỏi gia trang
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top